Tài liệu sau đây bao gồm các bài trắc nghiệm sinh lý theo từng chủ đề: Máu, tim mạch, hô hấp, tiêu hóa, thần kinh, thận tiết niệu, nội tiết, sinh dục. Đi kèm với đề thi là đáp án cho từng chủ đề cụ thể. Nguyên lý nội khoa Harrison 20th Edition 2018 Tải về Trắc nghiệm sinh lý học 1000 câu hỏi trắc nghiệm sinh lý + đáp án Đề thi sinh lý (6 đề)
Một số link câu hỏi trắc nghiệm và đề thi sinh lý học cho những bạn tìm hiểu thêm : Tất cả đề thi sinh lí cái này dưới dạng file pdf hơn 300 trang phải nói là vô tiền khoáng hậu .
Trắc nghiệm tính cách không chỉ giúp bạn hiểu rõ bản thân mà còn tiết lộ ngành học phù hợp với bạn đấy! '/kiem-tra-nhanh-tinh-cach-mach-ngay-nganh-hoc-phu-hop-cho-tuong-lai-20221017144238511.chn',0, '}); }); - Tham vấn trực tiếp các cựu du học sinh về trải nghiệm
Bệnh học tim mạch; Khóa học cận lâm sàng. Xquang Ngực; Siêu âm; CT-MRI; Xét nghiệm; ECG; Khóa học Y khoa Cơ sở. Sinh lý thú vị; Vi sinh lâm sàng; Sinh lý Guyton; Cơ chế triệu chứng; Khóa học Y khoa cơ bản. Y khoa cơ bản; Kinh nghiệm sinh viên Y; CME - Khóa đào tạo liên tục. SARI 2020
900 câu trắc nghiệm vật chất và cơ chế di truyền có đáp án và lời giải. xử lí với tác nhân gây đột biến, người ta đã thu được trình tự của đoạn gen đột biến 5' có 42 phân tử ADN chỉ chứa một mạch đơn N14. Trong số ADN con sinh ra từ lần nhân đôi cuối
Vay Tiền Trả Góp Theo Tháng Chỉ Cần Cmnd Hỗ Trợ Nợ Xấu. Vị trí của mỏm tim trên ngựcA. Giao giữa liên sườn III và đường giữa xương đòn tráiB. Giao giữa liên sườn III và đường giữa xương đòn phảiC. Giao giữa liên sườn V và đường giữa xương đòn tráiD. Giao giữa liên sườn V và đường giữa xương đòn phảiNhĩ phải nhận máu về tim từA. Tĩnh mạch chủ trên và tĩnh mạch chủ dướiB. 4 tĩnh mạch phổiC. Động mạch chủ trên và động mạch chủ dướiD. 4 động mạch phổiTim có mấy buồngA. 2B. 3C. 4D. 5Xoang tĩnh mạch chủ nằm ởA. Cung động mạch chủB. Nơi phình ra phía sau của tĩnh mạch chủ trên đổ vào nhĩ phảiC. Nơi phình ra phía sau của tĩnh mạch chủ dưới đổ vào nhĩ phảiD. Trong nhĩ phải và gần nơi đổ vào của tĩnh mạch chủ trênNhĩ trái nhận máu từA. Tĩnh mạch chủ trên và tĩnh mạch chủ dướiB. 4 tĩnh mạch phổiC. Nhĩ phảiD. Thất tráiCác mặt của timA. 2 mặt ức sườn, phổiB. 2 mặt ức sườn, cột sốngC. 3 mặt ức sườn, hoành, phổiD. 3 mặt ức sườn, hoành, cột sốngMặt ức sườn của tim tương ứng với sụn sườn từA. I đến IIIB. II đến IVC. III đến VID. IV đến VIIIMặt hoành của tim liên quan vớiA. Cơ hoành, thùy phải của gan và đỉnh của dạ dàyB. Cơ hoành, thùy trái của gan và đỉnh của dạ dàyC. Cơ hoành, thùy phải của gan và đáy của dạ dàyD. Cơ hoành, thùy trái của gan và đáy của dạ dàyHai tâm nhĩ của tim nằm ở phầnA. Ức sườnB. ĐáyC. ĐỉnhD. Đáy và ức sườnTật bẩm sinh thông liên nhĩ là doA. Có lỗ bầu dục ở vách liên nhĩB. Không có vách liên nhĩC. Hẹp van nhĩ thấtD. Hở van nhĩ thất
+ Bộ 1000 câu hỏi trắc nghiệm sinh lí học + Đáp án TẢI NGAY+ Trắc nghiệm sinh lí chương “Máu” TẢI NGAYĐáp án TẢI NGAY+ Trắc nghiệm sinh lí chương “Tim mạch” TẢI NGAYĐáp án TẢI NGAY+ Trắc nghiệm sinh lí chương “Hô Hấp” TẢI NGAYĐáp án TẢI NGAY+ Trắc nghiệm sinh lí chương “Tiêu Hóa” TẢI NGAYĐáp án TẢI NGAY+ Trắc nghiệm sinh lí chương “Thận” TẢI NGAYĐáp án TẢI NGAY+ Trắc nghiệm sinh lí chương “Nội Tiết” TẢI NGAYĐáp án TẢI NGAY+ Trắc nghiệm sinh lí chương “Sinh Dục” TẢI NGAYĐáp án TẢI NGAY+ Trắc nghiệm sinh lí chương “Thần Kinh” TẢI NGAYĐáp án TẢI NGAY+ Test trắc nghiệm sinh lí theo từng bài TẢI NGAY+ Bộ 7 đề thi môn sinh lí TẢI NGAY
Trắc nghiệm sinh lý tim mạch ... hêt vo nhëp tim gim v thåí ra nhëp tim tàng C. Hoảt âäüng hä háúp khäng liãn quam âãún nhëp tim D. Khi hêt vo nhëp tim khäng thay âäøi nhỉng thåí ra nhëp tim gim E. Khi hêt vo nhëp tim tàng v ... Dáùn truưn nhé tháút B. Nhëp tim C. Kh nàng co ca tim D. Lỉu lỉåüng tim Luu hanh noi bo Suu tầm YHDP 08-14Tràõc nghiãûm Bäü män Sinh l Lưu hành nội bộ 14 E. Vë trê tim trong läưng ngỉûc 66. Van ... biãût ca mä tim tảo nãn tênh tỉû âäüng ca tim A. Nụt xoang B. Nụt nhé tháút C. Hãû thäúng dáùn truưn D. Bäü näúi nhé tháút E. Tãú bo cå nhé 10. Tênh cháút sinh l no cọ tạc dủng bo vãû tim A.... 30 6,677 72 Trắc nghiệm sinh lí tim mạch ... hêt vo nhëp tim gim v thåí ra nhëp tim tàng C. Hoảt âäüng hä háúp khäng liãn quam âãún nhëp tim D. Khi hêt vo nhëp tim khäng thay âäøi nhỉng thåí ra nhëp tim gim E. Khi hêt vo nhëp tim tàng v ... nhé tháút B. Nhëp tim C. Kh nàng co ca tim D. Lỉu lỉåüng tim Luu hanh noi bo Suu t ầm YHDP 08-14 Tràõc nghiãûm Bäü män Sinh l Lưu hành nội bộ 14 E. Vë trê tim trong läưng ngỉûc ... ca mä tim tảo nãn tênh tỉû âäüng ca tim A. Nụt xoang B. Nụt nhé tháút C. Hãû thäúng dáùn truưn D. Bäü näúi nhé tháút E. Tãú bo cå nhé 10. Tênh cháút sinh l no cọ tạc dủng bo vãû tim ... 30 1,612 7 Sinh lý tim mạch ... Sinh lý h ọ c tim m ạ ch THỨ HAI, 22 THÁNG 11 2010 1558CHỈ MỤC BÀI VIẾTSinh lý học tim mạchSinh lý tim iện tâm đồChu kỳ hoạt động của timBiểu hiện chu chuyển timLưu lượng timSinh lý ... hệ mạch3 .Hệ mạch4 .Hệ tĩnh mạchTuần hoàn địa hoàn hoàn phổiIII. Sinh lý hệ mạch1 . Đại cươngMạch máu là một hệ thống kín, dẫn máu từ tim đến tổ chức và trở về lại tim. Tim ... động mạch Động mạch có chức năng đưa máu từ tim đến các mao mạch toàn cơ thể. Động mạch chủ rời tim và phân thành những động mạch nhỏ hơn đến các vùng khác nhau của cơ thể. Các động mạch này lại... 6 1,270 11 Ngân hàng đề thi trắc nghiệm môn lý thuyết mạch ... với a Mạch tuyến tính b Mạch phi tuyến c Dòng điện tại các nút mạch d Điện áp trong các nhánh mạch 16/ Định luật Kirchhoff 2 đề cập đối với a Dòng điện tại các nút mạch b Mạch tuyến ... đổi một mạch điện thành mạch Norton là tạo ra a Một mạch thỏa mãn sự phối hợp trở kháng giữa nguồn và tải. b Một mạch song song đơn giản tương đương với mạch điện ban đầu c Một mạch nối ... tiếp đơn giản tương đương với mạch điện ban đầu d Một mạch cầu tương đương với mạch điện ban đầu 30/ Không áp dụng được định lý Thevenine-Norton cho một phần mạch khi a Nó có chứa nguồn... 181 6,085 59 Đề trắc nghiệm Sinh lý thực vật Sinh học 11 cơ bản 4 bài đầu ... KIỂM TRA SINH LÝ HỌC THỰC VẬT Thời gian 80 phút Sinh học 11 cơ bản 4 bài đầu Mỗi câu trắc nghiệm điểm. 1. Rễ cây hấp thu nước và ion khoáng ... 7°C D. 10°C 11. Nguyên tố nào sau đây KHÔNG phải là nguyên tố phát sinh hữu cơ? A. H B. C C. P D. O 12. Các nguyên tố phát sinh hữu cơ chiếm khoảng bao nhiêu % khối lượng chất khô? A. 75% B. ... cung cấp một lượng nước đáng kể D. giải phóng một số chất hữu cơ 8. Chất tan chủ yếu trong dịch mạch gỗ là? A. nước B. các ion muối khoáng C. vitamin D. hormones 9. Khoảng bao nhiêu % lượng nước... 3 2,735 34 sinh ly tim mach ... Sinh lý tim m chạ SINH LÝ TIM M CHẠM C TIÊUỤ1. Trình bày hi n t ng đi n c a tim. ệ ượ ệ ủ2. Gi i thích các giai đo n c a chu chuy n tim. ả ạ ủ ể3. Trình bày các y u t đi u hòa ho t đ ng tim. ế ... Sinh lý tim m chạNh p tim nhanh, b nh tim. ị Ch s tim ỉ ốĐ so sánh th tích phút c a nh ng ng i có kích th c c th khác nhau,ể ể ủ ữ ườ ướ ơ ể ng i ta dùng ch s tim ườ ỉ ố L u l ng tim ... huy t LI U THAM KH OỆ Ả1. Bài gi ng Sinh lý h c, B môn Sinh lý, Tr ng Đ i h c Y Hà N ọ ộ ườ ạ ọ ộ2. Bài gi ng Sinh lý h c, B môn Sinh lý, Đ i h c Y D c Tp. ọ ộ ạ ọ ượ3. Textbook... 31 693 1 Lý thuyết và bài tập trắc nghiệm sinh 12 ... nước, xác sinh vật + Thành phần hữu sinh sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân Các kiểu hệ sinh thái+ Các hệ sinh thái tự nhiên các hệ sinh thái trên cạn hệ sinh thái ... quần thể sinh vật. B. quần xã sinh hệ sinh thái. D. một tổ hợp sinh vật khác 5 Trong hệ sinh thái, thành phần hữu sinh bao gồm các yếu tố nào?A. Sinh vật tiêu thụ, sinh vật ... với các thành phần vô sinh của sinh cảnh.+ Hệ sinh thái là hệ thống sinh học hoàn chỉnh và tương đối ổn Thành phần cấu trúc của hệ sinh thái+ Thành phần vô sinh sinh cảnh ánh sáng,... 117 5,180 34 Bài giảng phienbanmoinhat bo trac nghiem vat ly 12 toan tap. Nay toi up len violet cho anh chi em va hoc sinh tham khao! ... tự dao động là sự dao động được duy trì mà không cần tác dụng của ngoại CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMTỔNG QUAN CHUNG VỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC1. Chọn câu đúng. Dao động điều hoà là dao động cóA. ... nhữngkiến thức cao hơn nhưng nó sẽ chẳng là gì khi các em coi nó đã là qua đủ! CON LẮC LÒ XOA. Phần lý thuyết1. Đn dao động là gì2. Đn dao động tuần hoàn, điều Đặc điểm của dao động tuần ... ngoại lực tuần hoàn. 13. Chọn một phát biểu sai khi nói về dao động tắt dần A. Ma sát, lực cản sinh công làm tiêu hao dần năng lượng của dao động. B. Dao động có biên độ giảm dần do ma sát hoặc... 31 620 4 Trắc nghiệm quản lý dự án mạng máy tính ... Quản lý Quản lý hàng tồn tại siêu thị4. Quản lý hàng khuyến Quản lý kế toán6. Quản lý nhân sự7. Quản lý tổng đài điện thoại….… * Dự án nước ngoài1. Shopping Quản lý ... nhiều sách báo viết về phương thức và kỹ thuật quản lý dự án hiệu quả. Những bí quyết dưới đây được đúc kết lại từ lý thuyết và kinh nghiệm quản lý của các chuyên gia American Management Association ... phí phát sinh khó thu hồi trong khi khách hang chấp nhận phát sinh thêm thời Gặp khó khăn lớn nếu trong nhóm có nguời key person nghỉ đột được đặt ra Những kinh nghiệm đã... 6 2,516 17 1000 Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý ... thu. C. Dao ñộng ñiện từ trong mạch LC của mạch chọn sóng máy thu vô tuyến ñiện là dao ñộng tự do với tần số riêng của mạch. D. Năng lượng dao ñộng trong mạch LC của mạch chọn sóng máy thu vô tuyến ... công suất của mạch này là os =1cϕ. Nhận xét nào sau ñây là sai. A. Cường ñộ dòng ñiện qua mạch ñạt cực ñại. B. Mạch tiêu thụ công suất lớn nhất C. Hiệu ñiện thế hiệu dụng ở hai ñầu mạch bằng hiệu ... hợp một ăngten với một mạch dao ñộng C. Dao ñộng ñiện từ thu ñược từ mạch chọn sóng là dao ñộng tự do với tần số bằng tần số riêng của mạch D. Dao ñộng ñiện từ thu ñược từ mạch chọn sóng là dao... 92 6,237 73 Xem thêm
Ngày đăng 16/10/2021, 1054 PHẦN I SINH LÝ TIM 50 CÂU.Câu 1 Chọn đáp án Đúng về chức năng của tâm nhĩ máu vào ĐM chủ . một bình chứa hơn là một bơm đẩy máu vào ĐM một bơm đẩy máu hơn là một bình 2 Chọn đáp án Đúng về tính chất của cơ tim tim là một khối nhĩ có thành cơ dày hơn tâm tính chất của cơ vân và cơ trơn nên bóp rất thất phải có áp suất trung bình bằng 37 của tâm thất 3 Hệ thống dẫn truyền nào là chủ nhịp chính của tim bó liên nút 4 Hệ thống dẫn truyền chính của tim 5 Các bó liên nút trước có chức năng truyền xung động trong cơ thất từ nội tâm mạc ra và dẫn truyền xung truyền xung động từ nút xoang ra toàn bộ cơ tâm nhĩ và tập trung tại nút truyền xung động không qua nút 6 Chọn đáp án Không Đúng về pha khử cực nhanh loại đáp ứng nhanh kết thúc pha khử cực nhanh điện thế màng tăng lên nhanh chóng đạt khoảng Na+ mở làm điện thế màng từ 90mV tăng lên 65mV tế bào cơ tim sẽ chuyển sang trạng thái khử di chuyển ồ ạt từ ngoài vào trong tế bào theo gradient nồng độ và điện thúc pha cực nhanh bên trong tế bào tích điện dương hơn và bên ngoài màng tế bào. PHẦN I SINH LÝ TIM 50 CÂU Câu 1 Chọn đáp án Đúng chức tâm nhĩ A Đẩy máu vào ĐM chủ B Là bình chứa bơm đẩy máu. C Đẩy máu vào ĐM phổi D Là bơm đẩy máu bình chứa Câu 2 Chọn đáp án Đúng tính chất tim A Cơ tim khối đặc B Tâm nhĩ có thành dày tâm thất C Có tính chất vân trơn nên bóp khỏe. D Tâm thất phải có áp suất trung bình 3/7 tâm thất trái Câu 3 Hệ thống dẫn truyền chủ nhịp tim A Các bó liên nút trước B Nút nhĩ-thất C Bó His D Nút xoang. Câu 4 Hệ thống dẫn truyền tim A Cầu Kent B Bó James C Bó His. D Bó Mahaim Câu 5 Các bó liên nút trước có chức năng A Dẫn truyền xung động thất từ nội tâm mạc B Phát dẫn truyền xung động C Dẫn truyền xung động từ nút xoang toàn tâm nhĩ tập trung nút nhĩ-thất. D Dẫn truyền xung động không qua nút nhĩ-thất Câu 6 Chọn đáp án Không Đúng pha khử cực nhanh loại đáp ứng nhanh A Khi kết thúc pha khử cực nhanh điện màng tăng lên nhanh chóng đạt khoảng -65mV. B Kênh Na+ mở làm điện màng từ -90mV tăng lên -65mV tế bào tim chuyển sang trạng thái khử cực C Na+ di chuyển ạt từ vào tế bào theo gradient nồng độ điện D Kết thúc pha cực nhanh bên tế bào tích điện dương bên màng tế bào Câu 7 Khi nói pha hồi cực sớm loại đáp ứng nhanh chọn đáp án Không Đúng A Khi điện màng tăng lên kênh K+ mở K+ từ tế bào B Kết thúc pha hồi cực sớm điện màng giảm khoảng 0mV C Cuối pha hồi cực sớm kênh Na+ mở ra. D Kênh Na+ gần đạt nồng độ bão hòa nên đóng chậm Câu 8 So sánh khác pha bình nguyên pha hồi cực nhanh loại đáp ứng nhanh chọn đáp án Không Đúng A Pha bình ngun kênh Ca2+ mở cịn pha hồi cực nhanh đóng B Pha bình ngun kênh K+ mở cịn pha hồi cực nhanh kênh K+ đóng. C Điện màng pha bình ngun khơng thay đổi cịn pha hồi cực nhanh giảm nhanh D Pha bình nguyên kênh K+ tế bào theo bậc thang nồng độ cịn pha hồi cực nhanh K+ vào tế bào theo tỷ lệ 32 Câu 9 Hãy chọn đáp án Khơng Đúng nói pha phân cực loại đáp ứng nhanh A Bên tế bào âm bên màng B Điện màng -90mV ổn định C Gradient nồng độ thuận lợi cho dòng nhập bào,gradient điện thuận lợi cho dòng xuất bào K+. D Bơm Na+ -K+ -ATPase hoạt động để trì trạng thái phân cực cho màng tế bào Câu 10 Hãy chọn đáp án Không Đúng nói chế ion điện màng tim loại đáp ứng chậm A Pha khử cực nhanh nút nhĩ-thất đóng vai trị điểm chẹn sinh lý giúp bảo vệ tâm thất khỏi rối loạn nhịp tim nhanh từ tâm nhĩ B Ngay sau khử cực giai đoạn tái cực pha bình ngun C Pha phân cực khơng ổn định từ khử cực cách tự phát D Sự mở cổng Kênh Na+ lúc chậm Ca2+ nên tốc độ khử cực Na+ chậm Ca2+. Câu 11 Điện động tế bào tim loại đáp ứng chậm tạo do? A Các tế bào tạo nhịp phát xung động, điện truyền đến tế bào tim gây mở kênh natri B Các tế bào giảm tính thấm k+đóng kênh,đồng thời cho lượng nhỏ Ca2+ Na+ vào mở kênh này C Khi điện màng giảm đến -90mV xảy tượng mở kênh natri giúp điện màng tăng D Khi bơm Na-K-ATPase ngưng hoạt động khơng trì trạng thái phân cực Câu 12 Tính hưng phấn loại đáp ứng nhanh có tính chất sau ngoại trừ A Ngưỡng kích thích khoảng -65mV B Do điện hoạt động từ loại đáp ứng chậm truyền đến C Tuân theo quy luật tất khơng D Khơng có khả tự kích thích tạo tính hưng phấn tự nhiên cho tế bào. Câu 13 tế bào loại đáp ứng nhanh tính trơ có chu kì có tính chất sau ngoại trừ A Ở pha khơng thể bị kích thích tạo điện hoạt động B Ở pha để tạo điện hoạt động ngưỡng kích thích phải từ khoảng -50mV trở xuống C Khi nhịp đến sớm có khoảng nghỉ bù D Giai đoạn hồi phục tính hưng phấn hồn tồn chậm loại đáp ứng chậm. Câu 14 Tần số phát xung động xếp theo thứ tự giảm A Nút xoang-nút nhĩ thất-mạng Purkinje-bó His B Nút xoang-bó His-nút nhĩ thất-mạng Purkinje C Nút xoang-nút nhĩ thất-bó His-mạng Purkinje. D Nút nhĩ thất-nút xoang-bó His-mạng Purkinje Câu 15 Tính dẫn truyền tế bào tim có đặc điểm ngoại trừ A Vận tốc dẫn truyền trì ổn định từ vùng sang vùng khác. B Loại đáp ứng chậm dễ bị nghẽn tắc loại đáp ứng nhanh C Tế bào loại đáp ứng chậm không dẫn truyền bị kích thích lặp lặp lại với tần số cao D Tính lan truyền điện dọc theo sợi tim giống tế bào khác thần kinh Câu 16 Vận tốc dẫn truyền trung bình mô tim sau cao A Cơ nhĩ B Cơ thất. C Bó His D Mạng Purkinje Câu 17 Thời gian tâm nhĩ co lại kéo dài khoảng A 0,25 giây B 0,5 giây C 0,1 giây D 0,7 giây. Câu 18 Hiện tượng sau xảy giai đoạn tâm thu ngoại trừ A Van nhĩ-thất mở B Máu đẩy nốt từ tâm nhĩ xuống tâm thất C Áp suất tâm nhĩ cao tâm thất D Lượng máu đẩy từ tâm nhĩ xuống tâm thất chiếm 70% tổng lượng máu từ tâm nhĩ xuống tâm thất. Câu 19 Thời gian thời kì tăng áp thời kì tống máu giai đoạn tâm thất thu A 0,25s 0,05s B 0,05s 0,25s. C 0,1s 0,2s D 0,2s 0,1s Câu 20 Trong giai đoạn tâm thất thu xảy tượng ngoại trừ A Van nhĩ thất mở. B Van tổ chim mở C Van tổ chim đóng D B C Câu 21 Các biểu giai đoạn tâm thất thu A Kéo dài khoảng 0,2 giây; gồm thời kỳ B Kéo dài khoảng 0,2 giây; gồm thời kỳ C Kéo dài khoảng 0,3 giây; gồm thời kỳ D Kéo dài khoảng 0,3 giây; gồm thời kỳ Câu 22 Thời kỳ tăng áp gọi là A Giai đoạn co đẳng tích B Thời kỳ căng tâm thất C A B đúng. D A B sai Câu 23 Thể tích máu tâm thất đạt tối đa khoảng A Từ 90mL – 110mL B Từ 100mL – 120mL C Từ 110mL – 130mL D Từ 120mL – 140mL. Câu 24 Các biểu thời kỳ tăng áp A Cơ tâm thất co lại B Đóng van nhĩ thất C Mở van tổ chim. D Kéo dài khoảng 0,05 giây Câu 25 Thể tích cuối tâm thu là A 30mL B 40mL C 50mL. D 60mL Câu 26 Giai đoạn tâm trương toàn gồm A Gồm thời kỳ tăng áp tống máu B Gồm thời kỳ tăng áp đổ đầy thất C Gồm thời kỳ tống máu giãn đẳng tích D Gồm thời kỳ giãn đẳng tích đổ đầy thất. Câu 27 Chọn ý khơng nói giai đoạn tâm trương tồn A Kéo dài 0,4 giây B Gồm thời kỳ C Cả tâm thất tâm nhĩ giãn D Tâm thất co tâm nhĩ giãn. Câu 28 Thế cung lượng tim A Là thể tích máu tim bơm phút B Là thể tích máu tim hút phút C Là thể tích máu tim bơm giây D Là thể tích máu tim hút giây Câu 29 Các yếu tố làm tăng cung lượng tim, ngoại trừ A Vận động B Nhiệt độ môi trường cao C Hẹp hở van tim. D Có thai Câu 30 Các yếu tố làm giảm cung lượng tim, ngoại trừ A Lo lắng. B Tư nằm chuyển sang ngồi hay đứng đột ngột C Suy tim D Tần số tim nhanh 140 lần/phút Câu 31 Chọn câu SAI nói yếu tố làm ảnh hưởng đến cung lượng tim A Tần số tim B Sức co bóp tim C Tiền gánh D Đường kính lịng mạch. Câu 32 Tiếng tim thứ do A Đóng van nhĩ-thất. B Sự rung thành tâm thất kỳ cuối tâm trương C Đóng van tổ chim D Tất sai Câu 33 Chỉ số tim bình thường 3,2 A ml / phút / m2 B L / m2 /phút. C mm³/ m2 /phút D Cm³/ m2 /phút Câu 34 Cơng hình thành tiêu hao lượng cho hoạt động co bóp tim là A Cơng ngồi B Cơng thể tích-áp suất C A B đúng. D Cơng động học dịng máu Câu 35 Chọn câu SAI? tiếng tim thứ hai do A Đóng van tổ chim B Mở van nhĩ - thất C Đóng van bán nguyệt D Đóng van động mạch chủ. Câu 36 Lúc nghe tiếng tim thứ thì A Nhĩ giãn, thất vừa co. B Nhĩ bắt đầu co, thất tống máu C Nhĩ giãn, thất tống máu D Nhĩ giãn, thất vừa giãn Câu 37 Chọn câu SAI nói yếu tố làm gia tăng tiền tải tim A Tăng áp lực thất trái cuối tâm trương B Giãn phì đại thất trái C Tăng thể tích nhát bóp D Tăng nhịp tim. Câu 38 Trong cơng thức tính phân suất tống máu EF% = EDV – ESV/EDV x 100, EDV là A Thể tích máu thất phải cuối kỳ tâm trương B Thể tích máu thất trái cuối kỳ tâm thu C Thể tích máu thất trái cuối kỳ tâm trương. D Thể tích máu thất phải cuối kỳ tâm thu Câu 39 Chọn câu SAI quy luật Frank – Starling A Nói chế tự điều hồ hoạt động tim B Nói lên khả nhận máu tâm trương. C Nói lực co tim tỉ lệ thuận với chiều dài sợi tim trước co D Nói lên tiền tải tăng, sức co tim tâm thu mạnh Câu 40 Cơ chế tự điều hoà tim chọn câu SAI A Điều hoà chế Frank – Starling B Điều hoà tần số tim C Điều hoà hệ thần kinh giao cảm. D A B Câu 41 Dựa theo chế điều hịa từ bên ngồi tim, đâu đặc điểm phản xạ áp cảm thụ quan? A Khi áp suất máu tăng kíck thích vào thụ thể áp suất Baroreceptor. B Khi áp suất máu giảm kíck thích vào thụ thể áp suất Baroreceptor C Xung động theo dây thần kinh Cyon nhánh cảm giác dây V D Xung động theo dây thần kinh Cyon nhánh cảm giác dây VII Câu 42 Dựa theo chế điều hịa từ bên ngồi tim, đâu đặc điểm phản xạ hóa cảm thụ quan? A Khi nồng độ O2 máu tăng, CO2 máu giảm kíck thích vào thụ thể hóa học B Khi nồng độ O2 máu giảm, CO2 máu tăng kíck thích vào thụ thể hóa học. C Ức chế nhân lưng phần vận động dây III, làm cho tim đập nhanh lên D Ức chế nhân lưng phần vận động dây III, làm cho tim đập chậm lại Câu 43 Dựa theo chế điều hịa từ bên ngồi tim, đâu đặc điểm phản xạ tim - tim Bainbridge reflex ? A Khi máu tâm thất phải nhiều làm căng vùng Bainbridge B Khi máu tâm thất trái nhiều làm căng vùng Bainbridge C Khi máu tâm nhĩ phải nhiều làm căng vùng Bainbridge. D Khi máu tâm nhĩ trái nhiều làm căng vùng Bainbridge Câu 44 Dựa theo chế điều hịa từ bên ngồi tim, đâu đặc điểm phản xạ mắt - tim? A Ép mạnh vào hai nhãn cầu kíck thích thần kinh V tạo xung động truyền vào hành não. B Ép mạnh vào hai nhãn cầu kíck thích thần kinh V tạo xung động truyền vào cầu não C Ép mạnh vào hai tai kíck thích thần kinh V tạo xung động truyền vào hành não D Ép mạnh vào hai thái dương kíck thích thần kinh V tạo xung động truyền vào hành não Câu 45 Dựa theo chế điều hòa từ bên tim, đâu đặc điểm phản xạ Goltz? A Kíck thích nhân lưng phần vận động dây thần kinh X làm tim đập nhanh B Kíck thích nhân lưng phần vận động dây thần kinh X làm tim đập chậm ngừng đập. C Kíck thích nhân lưng phần vận động dây thần kinh V làm tim đập nhanh D Kíck thích nhân lưng phần vận động dây thần kinh V làm tim đập chậm ngừng đập Câu 46 Dựa theo chế điều hịa từ bên ngồi tim, ảnh hưởng vỏ não số trung tâm thần kinh khác là? Chọn câu sai A Các xúc cảm mạnh hồi hộp, sợ hãi làm biến đổi tần số tim B Khi hít vào, trung tâm hít vào hành não ức chế trung tâm dây X làm tim đập nhanh chút C Khi thở ra, trung tâm dây X thoát ức chế, làm tim đập chậm lại chút D Trung tâm nuốt nằm cầu não gây phản xạ nuốt ức chế trung tâm dây X, làm tim đập nhanh chút. Câu 47 Điều hòa hoạt động tim theo chế thể dịch, hormon tủy thượng thận epinephrin norepinephrin có tác dụng? Chọn câu sai A Làm tăng tần số tim B Tăng lực co bóp tim C Tăng trương lực tăng dẫn truyền D Làm giảm nhịp tim giảm huyết áp. Câu 48 Điều hòa hoạt động tim theo chế thể dịch gồm có hormon? Ngoại trừ A Hormon tuyến tụy Insulin. B Hormon tuyến tụy glucagon C Hormon tuyến giáp T3, T4 D Hormon tủy thượng thận epinephrin norepinephrin Câu 49 Điều hòa hoạt động tim theo chế thể dịch, ảnh hưởng ion? Chọn câu sai A K+ tăng làm giảm trương lực tim, gây rối loạn nhịp, liệt nhĩ B Ca2+ tăng làm tăng trương lực tim, tăng lực co bóp tim C Na+ tăng làm tăng trương lực, giảm lực co tim D Mg2+ tăng làm giảm trương lực tim, gây rối loạn nhịp, liệt nhĩ. Câu 50 Những yếu tố ảnh hưởng đến điều hòa hoạt động tim theo chế thể dịch? Ngoại trừ A Hormon B Enzyme. C Ảnh hưởng ion D O2 CO2 máu PHẦN II SINH LÝ MẠCH MÁU50 CÂU Câu 51 Đặc điểm tĩnh mạch? ngoại trừ A Mao mạch tim có chức thu máu từ mạch đưa tim B Tĩnh mạch có lớp tương tự động mạch thành tĩnh mạch mỏng thành động mạch C Trong lịng tĩnh mạch có van khơng có chức chứa máu lại D Lịng tĩnh mạch hẹp lòng động mạch so với lòng động mạch cỡ. Câu 52 Mao mạch chảy chậm động mạch vì A Tổng tiết diện mao mạch lớn động mạch. B Mao mạch thường gần tim C Số lượng mao mạch động mạch D Áp lực co bóp tim tăng Câu 53 Phát biểu sau lưu lượng máu A Lưu lượng máu tĩnh mạch phụ thuộc vào cung lượng tim CO = SV HR phụ thuộc vào thể tích nhát bóp tâng số tim B Lưu lượng máu có liên quan đến vận tốc, vận tốc khoảng cách mà máu di chuyển đơn vị thời gian tính ml/ giây C Lưu lượng Q thể tích máu di chuyển đơn vị thời gian qua thiết diện mạch thường tính ml/s. D Tất Câu 54 Đặc điểm vận tốc máu? ngoại trừ A Khi lượng máu khơng thay đổi tỉ lệ nghịch với thiết diện B Trong hệ mạch tổng thiết diện thấp mao mạch nên vận tốc thấp nhất. C Vận tốc máu khoảng cách mà máu di chuyển đơn vị thời gian thương tính mm / giây D Vận tốc máu động mạch chủ cao Câu suất máu chọn câu A Lực áp dụng lên thành tâm thất động mạch B Lực lác dụng lên thành tâm nhĩ tĩnh mạch C Lực tác dụng lên thành tâm nhĩ, tâm thất động mạch D Lực tác dụng lên thành mạch tạo huyết áp. Câu 56 Áp suất đóng mạch ngoại trừ A Áp suất động mạch áp suất giảm chưa tới khơng máu mạch khơng cịn chảy nửa B Trị số áp suất tương ứng với lúc mạch xẹp C Áp suất lực đẩy máu phải thắng sức cản hệ mạch. D Áp suất lực đẩy máu không thắng sức cản hệ mạch Câu 57 Sức cản hệ mạch chọn phát biểu đúng A Là khả ngăn cản lưu thông máu hệ mạch. B Tuân theo định luật poisenilles C Hệ mạch ghép nối tiếp sức cản toàn phần nhỏ sức cản phần D Tất câu Câu 58 Sức cản hệ mạch ngoại trừ A Hệ mạch ghép song song sức cản toàn phần nhỏ sức cản phần B Hệ mạch ghép nối tiếp sức cản tồn phần tổng sức cản phần C Sức động mạch tác dụng lên hệ mạch ngăn cản mạch máu lưu thông. D Khả ngăn cản lưu thông máu hệ mạch Câu 59 Yếu tố ảnh hưởng lên sức cản hệ mạch chọn câu đúng A Độ nhớt máu giảm chiều dài khơng đổi sức cản hệ mạch tăng B Sức cản hệ mạch tỷ lệ thuận với bán kính mạch C Độ nhớt máu tăng chiều dài không đổi sức cản hệ mạch tăng. D Tăng protein huyết tương làm giảm sức cản hệ mạch Câu 60 Yếu tố ảnh hưởng đến sức cản hệ mạch ngoại trừ A Chiều dài mạch không ảnh hưởng đến sức cản B Bệnh đa hồng cầu làm giảm súc cản. C Tăng protein huyết tương làm tăng sức cản D Co mạch làm tăng sức cản ngược lại Câu 61 Đặc điểm cáu trúc động mạch, thành động mạch gồm lớp, chọn câu SAI A Áo B Áo cùng C Áo D Áo Câu 62 Đặc điểm lớp áo động mạch, chọn câu SAI A Là lớp mô liên kết dày B Gồm nhiều sợi keo, sợi chun, tế bào sợi C Có lớp nội mơ phía cùng. D Phía ngồi chứa nhiều mạch mạch mạch bạch huyết Câu 63 Lưu lượng máu động mạch phụ thuộc vào cung lượng tim phụ thuộc vào A Thể tích nhát bóp vận tốc máu B Thể tích nhát bóp tần số tim. C Tần số tim áp suất máu D Tần số tim độ nhớt Câu 64 Máu lưu thông hệ mạch tuân theo qui luật vật lý với đặc trưng huyết động học bao gồm chọn câu SAI A Thể tích nhát bóp. B Lưu lượng máu C Áp suất máu D Sức cản hệ mạch Câu 65 Áp suất đóng mạch áp suất mạch giảm chưa tới khơng, máu khơng cịn chảy mạch máu nữa A Lực cản không thắng lực đẩy B Lực đẩy không thắng lực cản. C Lực cản lực đẩy D Không liên quan tới lực cản đẩy Câu 66 Để máu chảy theo chiều áp suất máu đầu vào với áp suất máu đầu ra? A Luôn lớn hơn. B Ln ln nhỏ C Có thể lớn nhỏ D Bằng Câu 67 Khả ngăn cản lưu thông máu hệ mạch là A Áp suất máu B Áp suất động mạch C Huyết động học D Sức cản hệ mạch. Câu 68 Sức cản toàn phần tổng sức cản phần trường hợp ? A Hệ mạch ghép nối tiếp. B Hệ mạch ghép song song C Hệ mạch ghép tự D Sức cản hệ mạch Câu 69 Một số bệnh lý làm độ nhớt máu tăng kéo theo làm tăng sức cản hệ mạch chọn câu SAI A Tăng số lượng hồng cầu B Gỉam số lượng hồng cầu. C Bệnh hồng cầu hình cầu D Tăng protein huyết tương Câu 70 Các yếu tố ảnh hưởng lên sức cản hệ mạch, chọn câu SAI A Độ nhớt máu B Chiều dài mạch C Bán kính mạch D Vận tốc máu. Câu 71 Hệ thống tĩnh mạch có khả chứa máu câu SAI A Số lượng tĩnh mạch nhiều động mạch B Thiết diện tĩnh mạch nhỏ động mạch. C Tính chất giãn nở tốt D Có nhiều xoang tĩnh mạch Câu 72 Khi thể tích tuần hồn tăng đột ngột A Tĩnh mạch giãn để chứa máu B Thiết diện tĩnh mạch nhỏ lại C Tim phải làm việc nhiều bình thường D Tất điều Câu 73 Khi tim bơm vào động mạch tạo áp suất đến mao mạch áp suất này A Giảm dần. B Tăng dần C Không thay đổi D Tăng giảm bất thường Câu 74 Yếu tố sau giúp máu trở câu SAI A Sức bơm tim B Sức hút tim C Sức hút lồng ngực D Sức ép thể. Câu 75 Ảnh hưởng động mạch đến di chuyển máu trở tim A Khi động mạch đập ép máu di chuyển tĩnh mạch tim. B Tĩnh mạch tâm nhĩ giãn hút máu tim C Tĩnh mạch đẩy máu chảy nhờ có van nên máu chảy tim D Tất sai Câu 76 Sức hút lồng ngực đến di chuyển máu trở tim A Khi tâm thất thu tim nhỏ lại làm áp suất lồng ngực âm, tĩnh mạch tâm nhĩ giãn hút máu tim. B Khi tâm thất thu tim nhỏ lại làm áp suất lồng ngực âm, tĩnh mạch tâm nhĩ co lại giúp hút máu tim C Khi tâm thất thu tim nhỏ lại làm áp suất lồng ngực dương, tĩnh mạch tâm nhĩ giãn hút máu tim D Khi tâm thất thu tim nhỏ lại làm áp suất lồng ngực dương, tĩnh mạch tâm nhĩ co lại giúp máu hút máu tim Câu 77 Sức ép đến di chuyển máu trở tim A Khi co ép lên tĩnh mạch đẩy máu chảy nhờ có van nên máu chảy tim. B Khi co ép lên động mạch đẩy máu chảy nhờ có van nên máu chảy tim C Khi co ép lên tĩnh mạch động mạch đẩy máu chảy nhờ có van nên máu chảy tim D Tất Câu 78 Đặc điểm mao mạch thật sựchọn câu SAI A Có thắt tiền mao mạch, tế bào nội mơ khơng dính vào B Thành mao mạch lỏng có vai trị siêu lọc C Thành gồm lớp tế bào nội mơ có lỗ đường kính 30Å D Khơng có thắt tiền mao mạch, tế bào nội mơ dính vào nhau. Câu 79 Đặc điểm kênh ưu tiênchọn câu SAI A Là mao mạch ln mở B Khơng có thắt tiền mao mạch C Thành mao mạch cấu tạo tế bào nội mơ D Có thắt tiền mao mạch đảm bảo thông suốt động mạch tĩnh mạch. Câu 80 Chức mao mạchchọn câu SAI A Chức trao đổi chất máu dịch kẽ B Chức miễn dịch C Chức tạo mạch D Chức xuất nhập bào. Câu mạch hệ thống gồm mạch máu nhỏ, đảm nhiệm chức năng, ngoại trừ ? A Trao đổi chất C Siêu lọc. B Miễn dịch mạch Câu chế quan trọng nhât trao đổi chất dinh dưỡng chất chuyển hóa máu mơ Chọn câu đúng? A Khuếch tán. C Ẩm bào B Siêu lọc D Tất Câu 83 Chức trao đổi chất mao mạch , trao đổi máu dịch kẽ,xảy mao mạch thật theo chế, chọn câu đúng? A Cơ chế Khuếch tán B Cơ chế Ẩm bào C Cơ chế Siêu lọc D Tất đúng. Câu 84 Ở mao mạch chức xem quan trọng , chọn câu ? đổi chất. B Siêu lọc C Miễn dịch mạch Câu 85 Theo chế thích ứng của mạch, thay đổi thể tích máu hiệu giới hạn lượng máu tăng hay giảm cấp tính ? A Tăng 30% giảm 14 %. B Giảm 30% tăng 14 % C Tăng 30% tăng 14 % D Giảm 30% giảm 14 % Câu 86 Theo chế chỗ huyết áp thay đổi để đưa huyết áp trở bình thường, ngoại trừ? A Áp suất mao mạch thay đổi chiều B Áp suất mao mạch thay đổi ngược chiều. C Thay đổi trao đổi dịch mao mạch D Cả A C Câu 87 Khi kích thích thần kinh giao, gây tác dụng, ngoại trừ A Tim thụ thể beta tăng hoạt động tim làm tăng huyết áp B Tim thụ thể beta tăng hoạt động tim làm giảm huyết áp. C Động mạch thụ thể anpha làm co mạch gây tăng huyết áp D Động mạch thụ thể beta làm giãn mạch gây giảm huyết áp Câu 88 Kích thích thần kinh X gây tựong, chọn câu đúng? A Giảm tần só tim, giảm lực co tim. B Tăng tần só tim, tăng lực co tim C Giảm tần só tim, tăng lực co tim D Tăng tần só tim, giảm lực co tim Câu 89 Các phản xạ phần lớn qua trung tam vận mạch, ngoại trừ ? A Phản xạ áp cảm thụ quan B Phản xạ hóa cảm thụ quan C Phản xạ co vân D Phản xạ co trơn. Câu 90 Theo chế phản xạ hóa cảm thụ quan để tăng huyêt áp, ngoại trừ ? PCO2. B Tăng PCO2 C Giảm PH D Giảm PO2 Câu 91 Trong chế phản xạ điều hịa tuần hồn động mạch phản xạ kích thích neuron trung tâm vận mạch gây co mạch tăng huyết áp ? Chọn câu Đúng A Phản xạ hệ thần kinh trung ương B Phản xạ thần kinh phó giao cảm C Phản xạ thần kinh giao cảm D Phản xạ Bainbridge Câu 92 Trong chế phản xạ điều hịa tuần hồn động mạch phản xạ làm tăng áp suất nhĩ ? Chọn câu Đúng A Phản xạ Bainbridge B Phản xạ hệ thần kinh trung ương C Phản xạ thụ thể phổi nhĩ D Phản xạ hóa cảm thụ quan Câu 93 Trong chế phản xạ điều hịa tuần hồn động mạch có chế phản xạ ? Chọn câu SAI A Phản xạ thần kinh giao cảm B Phản xạ hệ thần kinh trung ương C Phản xạ thụ thể phổi nhĩ D Phản xạ hóa cảm thụ quan Câu 94 Epinephrin hocmon vùng tủy thượng thận tiết tác dụng để làm co mạch , tăng huyết áp ? Chọn câu Sai A Tăng huyết áp tâm thu không tăng huyết áp tâm trương B Giãn mạch máu có thụ thể beta mạch vành , mạch vân C Tác dụng lên thụ thể apha beta D Tăng sức cản ngoại biên Câu 95 điều hoàn tuần hoàn động mạch chế thể dịch yếu tố làm giảm huyết áp ? Chọn câu Sai A Bradykinin, histamine, prostaglandin B Adenosine, acid lactic , nitric oxid C Vasopressin , bradykinin, acid lactic. D Prostaglandin , nitric oxid, histamine Câu 96 Trong điều hoàn tuần hoàn động mạch chế thể dịch yếu tố làm tăng huyết áp ? Chọn câu Sai A Norepinephrin B Vasopressin C Serotonin D Nitric oxid Câu 97 Trong điều hịa tuần hồn tĩnh mạch yếu tố ảnh hưởng làm giãn tĩnh mạch ngoại vi ? Chọn câu ĐÚNG A Nồng độ O2 nồng độ CO2 B Nhiệt độ nồng độ O2 C Nồng độ CO2 histamin D Nồng độ CO2 adrenalin Câu 98 Trong điều hịa tuần hồn tĩnh mạch nồng độ O2 giảm có ảnh hưởng ? Chọn câu ĐÚNG A Làm co tĩnh mạch nội tạng giãn tỉnh mạch ngoại vi B Làm co tĩnh mạch ngoại vi giãn tỉnh mạch nội tạng C Làm giãn tĩnh mạch nội tạng giãn tỉnh mạch ngoại vi D Làm co tĩnh mạch nội tạng co tỉnh mạch ngoại vi Câu 99 Các yếu tố làm giãn thắt tiền mao mạch ? Chọn câu SAI A Nồng độ CO2 tăng B PH giảm C Nhiệt độ mô tăng D Nồng độ CO tăng Câu 100 Yếu tố quan trọng điều hòa hoạt động thắt tiền mao mạch ?Chọn câu ĐÚNG A Nồng độ O2 dịch kẽ B Nồng độ O2 huyết tương C Nồng độ CO2 dịch kẽ D Nồng độ CO2 huyết tương ... PHẦN II SINH LÝ MẠCH MÁU50 CÂU Câu 51 Đặc điểm tĩnh mạch? ngoại trừ A Mao mạch tim có chức thu máu từ mạch đưa tim B Tĩnh mạch có lớp tương tự động mạch thành tĩnh mạch mỏng thành động mạch C... mạch có van khơng có chức chứa máu lại D Lịng tĩnh mạch hẹp lòng động mạch so với lòng động mạch cỡ. Câu 52 Mao mạch chảy chậm động mạch vì A Tổng tiết diện mao mạch lớn động mạch. B Mao mạch. .. Giảm tần só tim, giảm lực co tim. B Tăng tần só tim, tăng lực co tim C Giảm tần só tim, tăng lực co tim D Tăng tần só tim, giảm lực co tim Câu 89 Các phản xạ phần lớn qua trung tam vận mạch, ngoại - Xem thêm -Xem thêm TRẮC NGHIỆM SINH lý CHƯƠNG TIM MẠCH,
A. Đóng van nhĩ-thấtA. Nó phải tống máu với tốc độ cao hơn A. Bị giảm nếu van động mạch chủ bị hẹp 5. Tiếng tim thứ hai là do A. Nhĩ đang giãn, thất đã giãn hoàn toàn 17. Sự đóng van động mạch chủ xảy ra lúc bắt đầu của pha nào trong chu chuyển tim A. Co đẳng trườngA. 0,02giây ; 0,3giâyA. Lớn hơn; tốc độ dẫn truyềnA. Nhĩ thuA. 50; 1A. Tăng; tăngA. 0,03-0,05 m/sA. Mạng PurkinjeA. Epinephrin và Norepinephrin A. 100 ml; 60 ml B. Gấp ba; 70 ml C. 130 ml; 70 ml D. 150 ml; 60 ml E. Gấp hai; 60 ml 37. Trong chu kỳ tim, hoạt động của hệ thống van nhĩ thất và van động mạch đóng mở…………….và phụ thuộc………….. A. Cùng lúc; áp lực qua van B. Ngược nhau; áp lực trước và sau van C. Cùng lúc; áp lực thất trái D. Cùng lúc; áp lực động mạch E. Ngược nhau; áp lực tâm thất 38. Các phản xạ giảm áp và phản xạ tim – tim A. Xảy ra thường xuyên trong cơ thể B. Xuất hiện khi bệnh lý C. Nhằm điều hoà áp lực động mạch D. Chỉ có ở người bình thường E. Câu A và D đúng 39. Hệ phó giao cảm giữ vai trò chủ yếu ở trạng thái…………, ngược lại, hệ giao cảm lại đóng vai trò quan trọng khi…………….. A. Ngủ; hoạt động B. Không hoạt động; thay đổi tư thế ngơi; vận cơ lý; bệnh lý E. Tất cả đều sai 40. Qui luật Frank-Starling A. Nói lên ảnh hưởng của hệ giao cảm lên tim B. Nói lên khả năng co bóp của tâm thất C. Nói lên sự tự điều hòa hoạt động của tim D. Nói lên khả năng nhận máu thì tâm trương E. Không còn khi bị suy tim 41. Sự kích thích phó giao cảm gặp trong A. Phản xạ mắt- tim khi ấn nhãn cầu thông qua dây X về hành não B. Phản xạ tim-tim nhằm ngăn sự ứ máu ở nhĩ phải C. Phản xạ giảm áp do tăng áp suất trong quai động mạch chủ D. Phản xạ giảm áp do tăng áp suất trong nhĩ phải E. Câu A và C là đúng 42. Huyết áp động mạch A. Tỉ lệ thuận với sức cản mạch máu và lưu lượng tim B. Tỉ lệ thuận với lưu lượng tim và đường kính động mạch C. .Phụ thuộc vào sức co của cơ tim D. Tỉ lệ thuận với bán kính mạch máu E. Câu C và D đúng 43. Huyết áp trung bình A. Là trung bình cộng giữa Huyết áp tối đa và Huyết áp tối thiểu B. Là hiệu số giữa Huyết áp tối đa và Huyết áp tối thiểu C. Phụ thuộc vào sức co của cơ tim D. Là trung bình các áp suất máu đo được trong mạch nhằm đảm bảo lưu lượng E. Phụ thuộc vào huyết áp tâm trương 44. Yếu tố chủ yếu tạo nên sức cản ngoại biên toàn bộ A. Hệ tiểu động mạch B. Hệ động mạch C. Sợi cơ trơn tạo nên tính co thắt ở mạch máu D. Hoạt động hệ giao cảm E. Hoạt động của các cơ thắt tiền mao mạch 45. Huyết áp giảm trong trường hợp A. Tần số tim < 60 lần/phút B. Giảm đường kính động mạch C. Giảm lưu lượng tim D. Thay đổi tư thế E. Tất cả đều đúng 46. Huyết áp có xu hướng tăng ở người gia tăng trọng lượng do A. Tăng chiều dài mạch máu B. Tăng cholesterol máu C. Tăng thể tích máu D. Giảm khả năng đàn hồi mạch máu E. Tăng lưu lượng tim 47. Sự tập luyện thể dục thể thao đều đặn đem lại lợi ích sau A. Giảm huyết áp B. Giảm stress C. Phát triển hệ cơ D. Tăng thể tích tống máu tâm thu E. Tất cả đều đúng 48. Cơ chế trao đổi chất qua mao mạch chủ yếu là A. Cơ chế ẩm bào B. Vận chuyển chủ động C. Nhờ các kênh vận chuyển D. Khuếch tán thụ động E. Tất cả đều sai 49. Áp suất keo của huyết tương A. Tăng dần từ đầu tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch B. Tăng cao nhất trong mao tĩnh mạch C. Gỉam rõ trong mao động mạch D. Gỉam dần từ đầu tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch E. Tất cả đều sai 50. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho Các giai đoạn co, giãn và hoạt động điện của cơ tim A. Phụ thuộc vào hoạt động của thần kinh giao cảm B. Bị rút ngắn khi nhịp tim nhanh C. Phụ thuộc vào sức co của sợi cơ tim D. Kéo dài khi nhịp tim nhanh E. Phụ thuộc vào hoạt động của thần kinh phó giao cảm 51. Thể tích máu vào nhĩ phải mỗi phút phụ thuộc vào A. Qui luật Frank-Starling B. Các yếu tố tuần hoàn ngoại vi C. Áp suất động mạch D. Sức cản động mạch phổi E. Tự điều hòa 52. Sự tự điều hòa lưu lượng máu đến tổ chức cơ quan nào đó là do A. Sự kiểm soát tại chỗ B. Phản xạ giao cảm C. Trung tâm vận mạch D. Nội tiết tố E. Nhu cầu của tổ chức hoặc cơ quan đó 53. Huyết áp tâm thu ở người trưởng thành khoảng. . . . . . . .mmHg, phù hợp với áp lực trung bình là. . . . . . . . mmHg A. 80; 40 B. 100; 40 C. 120; 40 D. 80; 20 E. 120; 90 54. Chọn câu trả lời đúng nhất về huyết áp Huyết áp tăng khi A. Nhịp tim nhanh B. Lưu lượng tim tăng C. Độ quánh máu tăng D. Tuổi già E. Các câu trên đều đúng 55. Những chất cảm thụ hóa học chémorécepteurs, rất nhạy cảm với nồng độ oxygen. . .. . . . . . . , cũng như đối với nồng độ ion hydro. . . . . A. Tăng; tăng B. Tăng; giảm C. Gỉam; tăng D. Gỉam; giảm E. Tăng; bình thường 56. Áp suất thủy tĩnh của huyết tương A. Tăng dần từ tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch B. Gỉam rõ trong khu vực mao tĩnh mạch C. Gỉam rõ trong khu vực mao động mạch D. Gỉam dần từ tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch E. Gỉam dần từ tiểu động mạch rồi tăng dần lên ở đầu tiểu tĩnh mạch 57. Dịch trong khoảng kẽ vào lòng mạch tăng lên A. Do tăng chênh lệch áp suất thủy tĩnh và áp suất keo trong mao mạch B. Do giảm áp suất thủy tĩnh ở mao động mạch và tăng áp suất keo C. Do giảm áp suất thủy tĩnh ở mao động mạch D. Do tăng áp suất keo ở mao tĩnh mạch E. Do giảm áp suất máu tĩnh mạch 58. Tuần hoàn phổi và tuần hoàn hệ thống có những tính chất sau, ngoại trừ A. Đều là tuần hoàn chức phận và dinh dưỡng B. Vận chuyển khí và dưỡng chất đến các tổ chức C. Vận chuyển và trao đổi khí ớ phổi D. Phụ thuộc vào sức bơm của tim và sức cản của hệ mạch E. Lưu lượng máu vào hai vòng tuần hoàn là bằng nhau 59. Nút xoang là nút dẫn nhịp cho tim vì A. Nhịp phát xung cao nhất B. Tạo các xung động điện thế C. Do hệ thần kinh thực vật chi phối D. Ở vị trí cao nhất trong tim E. Tất cả đều sai 60. Vị trí dẫn nhịp bình thường ở tim người là A. Nút nhĩ thất B. Thân bó His C. Nút xoang nhĩ D. Bó His E. Sợi purkinje 61. Trong giai đoạn bình nguyên của điện thế động, đô dẫn kênh nào sau là lớn nhất A. Kênh Natri B. Kênh kali C. Kênh canxi và kênh natri D. Kênh canxi E. Kênh clor 62. Pha khử cực của tế bào nút xoang là do A. Tính tự động của hệ thống nút B. Sự đi vào tế bào của dòng natri C. Sự trao đổi của ion natri và canxi D. Hoạt động của bơm natri-kali E. Sự tích luỹ kali trong tế bào nhiều 63. Sự lan truyền điện thế động nhanh nhất trong tim là ở A. Cơ thất B. Cơ nhĩ C. Bộ nối D. Sợi Purkinje E. Nút xoang 64. Cơ tim không thể co cứng theo kiểu uốn ván vi lý do A. Hệ thần kinh thực vật ngăn sự lan truyền nhanh của điện thế động B. Co cơ tim chỉ xảy ra khi tim đầy máu C. Bộ nối dẫn truyền rất chậm D. Cơ tim là loại cơ vân đặc biệt E. Tất cả đều sai 65. Điện tim hữu ích nhất trong khám phá bất thường về A. Dẫn truyền nhĩ thất B. Nhịp tim C. Khả năng co của tim D. Lưu lượng tim E. Vị trí tim trong lồng ngực 66. Van động mạch chủ đóng lúc bắt đầu pha nào của chu chuyển tim A. Tống máu nhanh B. Co đẵng trường C. Giãn đẵng trường D. Đỗ đầy thất nhanh E. Đỗ đầy thất chậm 67. Thể tích cuối tâm thu A. Lớn nhất trong thời kỳ tâm thu B. Giảm khi nhịp tim nhanh C. Tăng khi giảm co bóp tim D. Không thay đổi trong chu kỳ tim E. Lượng máu còn lại trong tâm thất sau giai đoạn co đẵng tích 68. Khi nghỉ ngơi ở người trưởng thành bình thường, tim bơm bao nhiêu lít trong một phút A. 3-4 lít B. 5-6 lít C. 8-10 lít D. 10-15 lít E. Tất cả đều sai 69. Thể tích tống máu tâm thu giảm do A. Tăng co bóp cơ thất B. Nhĩ giảm co bóp C. Giảm áp suất máu D. Giảm sức cản ngoại biên toàn bộ E. Tất cả đều sai 70. Khi hoạt động chỉ số nào gia tăng ? A. Lưu lượng tim B. Áp suất nhĩ phải C. Áp suất động mạch phổi D. Huyết áp tâm trương E. Sức cản ngoại biên toàn bộ 71. Tăng kich thích phó giao cảm sẽ làm tăng hoạt động A. Nhịp tim B. Dẫn truyền nhĩ thất C. Bài tiết acetylcholin D. Bài tiết noradrenalin E. Tất cả đều sai 72. Câu nào sau đây đúng A. Khi hít vào nhịp tim tăng và thở ra nhịp tim giảm B. Khi hít vào nhịp tim giảm và thở ra nhịp tim tăng C. Hoạt động hô hấp không liên quam đến nhịp tim D. Khi hít vào nhịp tim không thay đổi nhưng thở ra nhịp tim giảm E. Khi hít vào nhịp tim tăng và thở ra nhịp tim không thay đổi 73. Sự tăng hoạt giao cảm gây ra A. Tăng nhịp tim và giảm thể tích tống máu B. Tăng nhịp tim và tăng co bóp C. Tăng thể tích tống máu tâm thu và tăng thể tích cuối tâm trương D. Tăng lượng máu trở về và tăng áp suất nhĩ phải E. Tất cả đều sai 74. Bình thường, lượng máu do tim tống ra trong mỗi nhịp sẽ tăng trong điều kiện nào ? A. Tăng hoạt dây X B. Tăng áp suất nhĩ phải C. Giảm sức cản ngoại biên toàn bộ D. Tăng dẫn truyền nhĩ thất E. Tăng hoạt giao cảm 75. Yếu tố nào làm thay đổi huyết áp mạnh nhất A. Thể tích tống máu tâm thu B. Tăng nhịp tim C. Tăng sức co của tim D. Giảm sức cản ngoại biên toàn bộ E. Độ co giãn mạch máu 76. Yếu tố nào sau đây quyết định đặc tính sinh lý động mạch A. Đặc tính đàn hồi ở hệ thống động mạch B. Hoạt động hệ thần kinh thực vật C. Lớp áo giữa của thành động mạch D. Nhu cầu của tổ chức E. Tỉ lệ giữa sợi đàn hồi và sợi cơ trơn 77. Áp lực mạch giảm khi A. Tăng huyết áp động mạch và tăng co bóp B. Giảm sức co của tim C. Giảm áp suất tĩnh mạch trung ương D. Tăng thể tích cuối tâm trương E. Tăng co bóp cơ tim 78. Các yếu tố sau đây làm tăng huyết áp, ngoại trừ A. Tăng lưu lượng tim B. Tăng sức cản ngoại vi toàn bộ C. Tăng hoạt giao cảm D. Tăng thể tích máu E. Tăng tính đàn hồi thành động mạch 79. Sự trao đổi khí, dưỡng chất giữa máu và tổ chức xảy ra ở A. Mao mạch B. Tĩnh mạch C. Động mạch D. Tiểu động mạch E. Mao mạch phổi 80. Tổng thiết diện lớn nhất ở hệ mạch nào ? A. Động mạch lớn B. Tiểu động mạch C. Tĩnh mạch D. Tĩnh mạch phổi E. Mao mạch 81. Nơi chứa tỉ lệ thể tích máu lớn nhất A. Động mạch B. Tĩnh mạch C. Mao mạch D. Tiểu động mạch E. Tâm nhĩ 82. Lưu lượng tim A. Vòng tuần hoàn hệ thống lớn hơn vòng tuần hoàn phổi B. Bằng nhau ở hai vòng tuần hoàn C. Khác biệt nhau ở hai vòng tuần hoàn tuỳ theo hoạt động cơ thể D. Vòng tuần hoàn phổi lớn hơn tuần hoàn hệ thống E. Tất cả đều sai 83. Nguyên nhân của mạch động mạch A. Tâm thất co giãn B. Sóng mạch truyền đến trong chu kỳ tim C. Thay đổi áp suất trong mạch máu D. Sự co giãn cơ trơn E. Sức co của tim 84. Khi nghe tim, có thể nghe được các tiếng…………..và T3, T4………….. A. T1 và T2; chỉ thấy qua tâm động đồ B. T1, T2, T3 và T4; chỉ nghe được bằng máy C. T1 và T2; không có D. T1, T2, T3 và T4; chỉ nghe được ở trẻ em E. T1 và T2; chỉ phát hiện trên tâm thanh đồ 85. Các chất thụ cảm bản thể tiếp nhận những thay đổi……………và gây……………. A. Liên quan giao cảm; tăng nhịp tim B. Liên quan đến cử động; tăng nhịp tim C. Vận mạch da; tăng huyết áp D. Tại các mạch máu ngoại biên; tăng hoạt giao cảm E. Áp lực máu; thay đổi huyết áp 86. Trong đo huyết áp theo phương pháp nghe mạch của Korotkov, những tiếng mạch đập nghe được là do A. Máu đi qua động mạch cánh tay bị hẹp lại B. Sự rung động của thành động mạch đàn hồi nằm giữa hai chế độ áp suất bằng nhau ở trong bao và trong động mạch C. Do thay đổi áp suất trong động mạch D. Sự co bóp của tâm thất E. Câu A và B đúng 87. Máu từ tĩnh mạch về tim nhờ các yếu tố sau, ngoại trừ A. Sức co của tim B. Sức cản mạch máu C. Áp suất âm trong lồng ngực D. Sự co giãn cơ vân E. Hệ thống van trong lòng tĩnh mạch 88. Yếu tố quan trọng điều hoà nội tại hệ động mạch A. Áp suất trong lòng mạch B. Các chất sinh ra từ tế bào nội mạc C. Thiếu oxy tổ chức D. Hoạt động giao cảm E. Tất cả đều sai 89. Phản xạ tim-tim có mục đích A. Gây chậm nhịp tim B. Giảm gánh nặng cho thất trái C. Điều hoà áp suất tâm thu D. Giải quyết ứ đọng máu ở nhĩ phải E. Chống ứ trệ tuần hoàn phổi 90. ANP ANF atrial natriuretic peptide hay factor do ……………. bài tiết gây ……………… A. Thận; tăng huyết áp B. Tâm nhĩ ; tăng huyết áp C. Tâm thất phải; tăng thể tích tống máu D. Não; hạ huyết áp E. Tâm nhĩ ; hạ huyết áp 91. Áp lực tĩnh mạch trung tâm được đo ở……………và thường bằng…………… A. Nhĩ trái; 0 mmHg B. Nhĩ phải; 12 cm H20 C. Tĩnh mạch chủ trên; -2 mmHg D. Tĩnh mạch dưới đòn; 0 mmHg E. Nhĩ phải; 0 mmHg 92. Ngoại tâm thu được tạo ra khi kích thích vào A. Thời kỳ trơ tuyệt đối B. Thời kỳ siêu bình thường C. Thời kỳ trơ tương đối D. Tâm thất thu E. Câu B và C đúng 93. Hiện tượng gì xảy ra khi nhịp tim nhanh ? A. Thời gian tâm trương ngắn lại B. Tim co bóp mạnh hơn C. Thể tích cuối tâm trương giảm D. Tăng lưu lượng vành E. Tất cả đều đúng 94. Sự đóng lỗ bầu dục hoàn toàn xảy ra vào lúc A. Ngay sau sinh B. Tháng đầu tiên sau sinh C. Tháng thứ 6 sau sinh D. Sau năm đầu tiên E. Tất cả đều sai 95. Các yếu tố liên quan đến dòng máu qua tuần hoàn vành là A. Nhu cầu oxy cơ tim B. Gia tăng các chất giãn mạch tại chỗ C. Vai trò của các tiểu động mạch D. Hoạt động giao cảm E. Tất cả đều đúng 96. Lưu lượng mạch vành lúc nghỉ ngơi khoảng………….., chiếm………… lưu lượng tim. A. 255 ml/phút; 5% B. 350 ml/phút; 5% C. 200 ml/phút; 4% D. 400 ml/phút; 8% E. 455 ml/phút; 10% 97. Khi vận cơ, nói về sự thích nghi của tuần hoàn vành, yếu tố chủ yếu đảm bảo cho tim hoạt động là A. Tăng nhịp tim B. Tăng lưu lượng vành C. Tăng lưu lượng tim thoả đáng D. Tăng hiệu suất sử dụng oxy cơ tim E. Tăng co bóp 98. Yếu tố quan trọng điều hoà tuần hoàn vành là A. Kích thích giao cảm B. Sự tiêu thụ oxy cơ tim C. Sự hiện diện các receptor trên mạch vành D. Áp lực động mạch chủ tâm trương E. Các chất giãn mạch tại chỗ 99. Lưu lượng máu não được duy trì gần như hằng định khoảng…………… chiếm………….. lưu lượng tim lúc nghỉ A. 750ml/phút; 15% B. 550 ml/phút; 12% C. 1200 ml/phút; 18% D. 750 ml/phút; 12% E. Tất cả đều sai 100. Trong hệ tuần hoàn, hệ thống van có thể thấy ở A. Trong tim B. Trong tĩnh mạch chi C. Trong tĩnh mạch não D. Câu A và B đúng E. Các câu A,B, C đều đúng 101. Huyết áp động mạch não …………… với tuần hoàn hệ thống và có thể dao động trong khoảng…………… mà không gây thay đổi lưu lượng não A. Độc lập; 40-80 mmHg B. Bằng ; 5-10 mmHg C. Thấp hơn so; 90 -140 mmHg D. Thay đổi; 90-150 mmHg E. Thay đổi; 60-140 mmHg 102. Các tiểu động mạch não giãn, dẫn đến tăng lưu lượng máu não khi A. Giảm thông khí, carbonic tăng B. Tăng thông khí, carbonic tăng giảm C. pH dịch não tuỷ giảm D. pH dịch não tuỷ tăng E. Câu A và C đúng 103. Vai trò của hệ thần kinh thực vật đối với tuần hoàn não A. Rất quan trọng mỗi khi huyết áp thay đổi B. Quan trọng khi huyết áp động mạch trung bình tăng đến 200mmHg C. Không quan trọng so với yếu tố thể dịch trong mọi trường hợp D. Quan trọng khi huyết áp động mạch trung bình tăng đến 250mmHg E. Câu A và B đúng 104. Thành động mạch phổi có khả năng ………….hơn động mạch chủ do ………….và chứa ………….sợi cơ trơn A. Co thắt; mỏng; nhiều B. Giãn; mỏng; nhiều C. Giãn; mỏng; ít D. Thay đổi khẩu kính; mỏng; nhiều E. Giãn; thành dày; nhiều 105. Máu lên phổi dễ dàng chủ yếu nhờ A. Tác động hệ thần kinh thực vật B. Mao mạch phổi rộng C. Áp lực thất phải lớn D. Áp lực động mạch phổi thấp E. Áp lực âm trong màng phổi 106. Vòng tuần hoàn lớn A. Vòng tuần hoàn chức phận B. Vòng tuần hoàn dinh dưỡng C. Vai trò chủ yếu vận chuyển máu và các chất D. Hoạt động với áp lực lớn E. Tất cả đều đúng 107. Tính hưng phấn của tế bào cơ tim A. Giúp tim hoạt động đồng bộ B. Là tính chất tương tự có ở cơ vân C. Giúp tim không bị ảnh hưởng bởi kích thích ngoại lai D. Hoạt động theo quy luật Tất cả hoặc không E. Tất cả đều đúng 108. Thời kỳ trơ tương đối A. 0,05 giây B. 0,5 giây C. 0,15 giây D. 0,3 giây E. 0,4 giây 109. Thời kỳ siêu bình thường A. Cơ tim không đáp ứng với kích thích B. Chính là thời kỳ trơ tương đối C. Cơ tim đáp ứng với mọi kích thích dù nhỏ D. Kéo dài 0,05 giây E. Hoạt động phụ thuộc vào bơm Na+K+ ATPase 110. Nói về đặc tính sinh lý của động mạch A. Tính co thắt đóng vai trò chủ yếu B. Tính đàn hồi đóng vai trò chủ yếu C. Hệ thống áp lực cao quyết định D. Hệ thống áp lực thấp đóng vai trò quyết định E. Tính đàn hồi chủ yếu ở các động mạch lớn 111. Khi khám bệnh nhân, thường huyết áp tĩnh mạch được xác định sơ bộ bằng cách A. Sử dụng huyết áp kế thuỷ ngân B. Sử dụng huyết áp kế nước C. Đánh giá tính chất của tĩnh mạch cổ D. Đo áp lực tĩnh mạch cánh tay E. Ước lượng, nâng cao tay sau đó hạ dần để xem xét tĩnh mạch thay đổi thế nào 112. Sự khuếch tán các chất qua mao mạch nhờ các phương thức A. Khuếch tán thụ động B. Khuếch tán đơn giản C. Khuếch tán theo lối ẩm bào D. Khuếch tán qua lỗ lọc E. Tất cả đều đúng 113. Ion Mg++ tham gia vào giai đoạn nào của điện thế hoạt động cơ tim A. Pha bình nguyên khử cực B. Pha tái cực C. Pha 4 điện thế trở lại trạng thái ban đầu D. Pha khử cực nhanh E. Tất cả đều sai 114. Điện thế màng khi nghỉ ở tế bào cơ tim do A. Sự chênh lệch điện thế giữa Na+ và K+ B. Tính thấm tương đối của màng tế bào với K+ khiến K+ thoát ra ngoài C. Sự tập trung cao nồng độ K+ trong tế bào D. Na+ từ từ thâm nhập vào tế bào E. Hoạt động của Na+K+ATPase 115. Sự khử cực chậm tâm trương 119. Trương lực mạch là do A. Tín hiệu giao cảm đưa về trung tâm tim mạchB. Hoạt động hệ giao cảm lên mạch máuC. Hoạt động của thần kinh vận động ngoại biênD. Tín hiệu giao cảm từ trung tâm vận mạchE. Tác dụng tại chỗ của các chất co mạch 120. Các chất gây giãn mạch bao gồm A. Bradykinin, lysilbradykinin, histaminB. Bradykinin, lysilbradykinin, ANPC. Bradykinin, lysilbradykinin, endothelinD. Bradykinin, lysilbradykinin, histamin, ion kali, ion magieE. Bradykinin, lysilbradykinin
trắc nghiệm sinh lý tim mạch