Cùng Kế toán Việt Hưng đón xem bài viết ngay sau đây tìm hiểu các mẫu bài tập. Bài tập tài chính quốc tế có lời giải 1: Nghiệp vụ kỳ hạnBài tập tài chính quốc tế có lời giải 1 : Nghiệp vụ kỳ hạnTheo Wiki : “ Thị Trường ngoại hối ( Forex, FX, hoặc thị trường
Bài tập gửi các lớp. Hỏi đáp tài chính quốc tài tế. Slide, bài tập thầy Đặng Ngọc Đức. Tài liệu khác. Đề thi kì 3 năm 2012 (ngày thi 12/12/2012) (3tc) ca 1 đề 6: – 6 câu trắc nghiệm chọn đáp án đúng & gthích (ghi có/nợ CCTTQT, ưu điểm của tỷ giá cố định, đặc điểm
Bài tập Kinh tế học quốc tế (Có Đáp án) Số trang: 16 Loại file: pdf Dung lượng: 193.42 KB Lượt xem: 20344 Lượt tải: 502. dương văn huỳnh Tải lên: 9 tài liệu. Theo dõi 5. Tải xuống miễn phí 502. Gửi tin nhắn Báo xấu Thêm vào bộ sưu tập Chia sẻ kiếm tiền 5. Tải xuống bản
Tổng hợp bài tập tình huống luật thương mại 1 (chủ thể kinh doanh) Download tài liệu. 100+ bài tập tình huống luật thương mại quốc tế có đáp án. II. Các yêu cầu kiến thức, kỹ năng, chuyên môn của sinh viên khi làm bài tập tình huống luật thương mại quốc tế. 1.
Chủ đề và chuẩn đầu ra của học phần 3.1. Danh mục chủ đề của học phần Chủ đề 1 : Công ty đa quốc gia và thị trường tài chính quốc tế Chủ đề 2 : Quản trị rủi ro tỷ giá trong hoạt động tài chính của MNCs Chủ đề 3 : Độ nhạy cảm đối với rủi ro tỷ giá
Vay Tiền Trả Góp Theo Tháng Chỉ Cần Cmnd Hỗ Trợ Nợ Xấu. Ngày đăng 09/05/2019, 1423 TÀI CHÍNH QUỐC TẾ trường ngoại hối là nơi nào ? ra hoạt động mua bán cổ phần và trái phiếu ghi ngoại tệ dịch mua bán công cụ ghi ngoại tệ dịch mua bán kim loại ra việc mua bán các đồng tiền khác nhau thời điểm t, 1 EUR = USD , 1 GBP = USD. Thì giá EUR GBP sẽ là sử tại thời điểm t, tỷ giá thị trường 1 EUR = 1 USD , 1 GBP = USD của ngân hàng 2 EUR = 1 GBP , EUR = 1 GBP . Vậy chi phí giao dịch = 0 nhà đầu tư có USD, anh ta sẽ khai thác cơ hội = cách nào GBP với giá 1 GBP = USD, dùng bảng mua EUR với giá 1 GBP = 2 EUR sau đó bán EUR với giá 1 EUR = 1 USD EUR với giá 1 EUR = 1 USD, chuyển đổi EUR sang GBP với giá 1 GBP = 2 EUR sau đó mua đôla với giá 1 GBP = USD GBP với giá 1 GBP = USD sau đó chuyển đổi USD sang EUR sau đó bán EUR với giá 2 EUR = 1 GBP ta đánh giá không có cơ hội giá niêm yết gián tiếp cho biết gì ? nhiêu đơn vị tiền tệ bạn phải có để đổi lấy 1 USD đơn vị ngoại tệ trị giá bao nhiêu USD nhiêu đơn vị ngoại tệ cần có để lấy 1 đơn vị nội tệ nhiêu đơn vị nội tệ bạn cần để đổi lấy 1 đơn vị ngoại tệ giá giao ngay hiện tại EUR USD = Tỷ giá kỳ hạn 3 thàng EUR USD= Nếu tỷ giá giao ngay 3 tháng tới EUR USD = Nếu bạn có EUR trong 3 tháng tới bạn sẽ ? lập hợp đồng bán kỳ hạn USD lập hợp đồng bán kỳ hạn EUR lập hợp đồng mua kỳ hạn EUR lập hợp đồng mua kỳ hạn USD giá giao ngay hiện tại EUR USD = Tỷ giá kỳ hạn 3 tháng EUR USD = Nếu bạn kỳ vọng tỷ giá giao ngay trong 3 tháng tới EUR USD = Giả sử bạn có 1000 EUR trong 3 tháng tới bạn sẽ ? lập hợp đồng bán kỳ hạn EUR, nếu dự đoán của bạn đúng bạn sẽ lãi 12380 USD lập hợp đồng bán kỳ hạn EUR. Nếu dự đoán đúng bạn sẽ tạo 12280 USD lập hợp đồng mua kỳ hạn EUR, nếu dự đoán của bạn đúng bạn sẽ lãi 12380 USD lập hợp đồng mua kỳ hạn EUR nếu dự đoán của bạn đúng bạn sẽ lãi 12380 USD giá giao ngay của hợp đồng EUR là EUR USD = vậy % chênh lệch giá mua bán là sử tại thời điểm t, ngân hàng A niêm yết GDP USD = 30. Mua ở ngân hàng A với tỷ giá Giả sử tại thời điểm t, ngân hàng B niêm yết GDP USD = 40. Bán ở ngân hàng B với giá Giả sử chi phí giao dịch = 0 thì lợi nhuận từ ngvụ của arbitrage cho 1 tr GBP sẽ là USD USD USD USD sử tại thời điểm t, ngân hàng A niêm yết GBP USD = 89 và JPY USD = Vậy tỷ giá GBP JPY sẽ là 218, hạn thực thi của hợp đồng kỳ hạn là ngày ngày năm TÀI CHÍNH QUỐC TẾ Thị trường ngoại hối nơi ? a Diễn hoạt động mua bán cổ phần trái phiếu ghi ngoại tệ b Giao dịch mua bán công cụ ghi ngoại tệ c Giao dịch mua bán kim loại quý d Diễn việc mua bán đồng tiền khác Tại thời điểm t, EUR = USD , GBP = USD Thì giá EUR / GBP a b c d Giả sử thời điểm t, tỷ giá thị trường EUR = USD , GBP = USD ngân hàng EUR = GBP , EUR = GBP Vậy chi phí giao dịch = nhà đầu tư có USD, khai thác hội = cách a Mua GBP với giá GBP = USD, dùng bảng mua EUR với giá GBP = EUR sau bán EUR với giá EUR = USD b Mua EUR với giá EUR = USD, chuyển đổi EUR sang GBP với giá GBP = EUR sau mua đơla với giá GBP = USD c Bán GBP với giá GBP = USD sau chuyển đổi USD sang EUR sau bán EUR với giá EUR = GBP d Anh ta đánh giá khơng có hội Tỷ giá niêm yết gián tiếp cho biết ? a Bao nhiêu đơn vị tiền tệ bạn phải có để đổi lấy USD b đơn vị ngoại tệ trị giá USD c Bao nhiêu đơn vị ngoại tệ cần có để lấy đơn vị nội tệ d Bao nhiêu đơn vị nội tệ bạn cần để đổi lấy đơn vị ngoại tệ Tỷ giá giao EUR / USD = Tỷ giá kỳ hạn thàng EUR /USD= Nếu tỷ giá giao tháng tới EUR /USD = Nếu bạn có EUR tháng tới bạn ? a Thiết lập hợp đồng bán kỳ hạn USD b Thiết lập hợp đồng bán kỳ hạn EUR c Thiết lập hợp đồng mua kỳ hạn EUR d Thiết lập hợp đồng mua kỳ hạn USD Tỷ giá giao EUR / USD = Tỷ giá kỳ hạn tháng EUR / USD = Nếu bạn kỳ vọng tỷ giá giao tháng tới EUR / USD = Giả sử bạn có 1000 EUR tháng tới bạn ? a Thiết lập hợp đồng bán kỳ hạn EUR, dự đoán bạn bạn lãi 12380 USD b Thiết lập hợp đồng bán kỳ hạn EUR Nếu dự đoán bạn tạo 12280 USD c Thiết lập hợp đồng mua kỳ hạn EUR, dự đoán bạn bạn lãi 12380 USD d Thiết lập hợp đồng mua kỳ hạn EUR dự đoán bạn bạn lãi 12380 USD Yết giá giao hợp đồng EUR EUR /USD = % chênh lệch giá mua bán a b c d Giả sử thời điểm t, ngân hàng A niêm yết GDP /USD = / 30 Mua ngân hàng A với tỷ giá Giả sử thời điểm t, ngân hàng B niêm yết GDP / USD = / 40 Bán ngân hàng B với giá Giả sử chi phí giao dịch = lợi nhuận từ ng/vụ arbitrage cho tr GBP a 500 USD b 1300 USD c 800 USD d 1000 USD Giả sử thời điểm t, ngân hàng A niêm yết GBP /USD = / 89 JPY /USD = Vậy tỷ giá GBP / JPY a 210,74 / 218,85 b / c / d / hạn thực thi hợp đồng kỳ hạn a 90 ngày b 60 ngày c năm d Thời hạn thực thi hợp đồng kỳ hạn ngày phụ thuộc vào thoả thuận bên tham gia hợp đồng giá giao Fran Thuỵ Sỹ USD / CHF Tỷ giá kỳ hạn 90 ngày USD/CHF Đồng Fran Thuỵ sỹ bán với a Điểm kỳ hạn gia tăng b Điểm kỳ hạn khấu trừ - c Điểm kỳ hạn khấu trừ - d Điểm kỳ hạn gia tăng thời điểm t, số giao dịch niêm yết giá EUR/USD = F1/12 EUR/USD= F1/6 EUR/USD = F1/4 EUR/USD= a Đồng EUR chắn gia tăng so với đôla tháng tới b Đồng EUR chắn giảm giá so với đôla tháng tới c Đồng EUR giao dịch với điểm kỳ hạn gia tăng d Đồng EUR giao dịch với điểm khấu trừ kỳ hạn với hoạt động mua tiền tệ kỳ hạn a Khách hàng chấp nhận mua ngoại tệ tương lai với tỷ giá xác định hôm b Khách hàng chấp nhận bán tệ tương lai với tỷ giá xác định ngày hôm c Các bên tham gia thực tính tốn hơm cho số lượng ngoại tệ chấp nhận tương lai d Các bên tham gia thực số lượng ngoại tệ với tỷ giá giao dịch trì tương lai A mua GBP kỳ hạn tháng với tỷ giá kỳ hạn GBP = USD Hợp đồng 62500 GBP Tại thời điểm giao hạn hợp đồng kỳ hạn tỷ giá giao GBP /USD = a Lỗ 625 USD b Lỗ 6250 USD c Lãi 6250 USD d Lỗ USD hợp đồng quyền chọn tiền tệ ngân hàng khách hàng Anh ta phải trả phí quyền chọn a Cho nhà môi giới cho dù có thực hợp đồng hay khơng b Cho ngân hàng cung ứng hợp đồng khách hàng thực hợp đồng c Cho nhà môi giới khách hàng thực hợp đồng d Cho ngân hàng cho dù có thực hợp đồng hay không thời đỉêm t, ngân hàng niêm yết S USD /CAD= F1/4 USD /CAD = 10/20 Tỷ giá kỳ hạn 90 ngày USD / CAD a b c d tỷ giá USD/ CHF = USD / SGD= tỷ giá CHF /SGD a b c d sử Mỹ Anh chế độ vị vàng giá vàng Mỹ cố định mức 100 USD = ounce Anh 50 GBP/1 ounce Tỷ giá đôla Mỹ bảng Anh a GBP/ USD =2 b GBP = USD c GBP = USD d GBP = 10 USD sử giá trị bảng Anh cố định mức 20 GBP = ounce vàng Giá trị đôla Mỹ cố định mức 35 = ounce vàng Nếu tỷ giá thị trường GBP = USD bán khai thác hội sau a Bắt đầu với 35 USD,mua ounce vàng sau chuyển đổi vàng sang bảng Anh 20 GBP Đổi 20 GBP sang đôla với giá GBP = USD thu 36 USD b Bắt đầu với 35 USD mua ounce vàng sau chuyển đổi vàng đến bảng Anh 20 GBP , ounce sau chuyển đổi sang GBP với giá 20 GBP ounce Đổi vàng lấy đôla với giá 35 USD/ ounce Đổi USD sang bảng Anh với tỷ giá GBP = USD c Cả câu d Cả câu sai tiền Liên Minh Châu Âu gọi a đôla Châu Âu b Đồng EURO c Đơn vị tiền tệ d SDR tổng kết tất giao dịch kinh tế người cư trú người không cư trú gọi a Cán cân mậu dịch b Tài khoản vãng lai c Cán cân toán quốc tế d Cán cân vốn nhập ròng khoản mục a Cán cân vốn b Cán cân thương mại c Cán cân hoạt động d Cán cân vãng lai yếu tố sau tác động đến dòng vốn đầu tư trực tiếp quốc tế a Hạn chế phủ b Rủi ro, trị c Chiến tranh d Tất tố sau động lực cho dòng vốn đầu tư gián tiếp chảy vào quốc gia yếu tố khác không đổi a Lãi suất cao b Thuế suất thuế thu nhập cao c Kỳ vọng đầu tư giảm giá d Không phải yếu tố 25.… khoản mục cán cân vốn, khoản mục thể khoản đầu tư vào TSCĐ nước sử dụng để điều hành hoạt động kinh doanh a Khoản chuyển giao chiều b Đầu tư gián tiếp c Thu nhập ròng d Đầu tư trực tiếp sử, công ty Mỹ nhập xe đạp từ Trung Quốc Trên BOP Mỹ phát sinh a Một bút tốn ghi có cán cân vãng lai bút toán nợ cán cân vãng lai b Một bút toán ghi nợ cán cân thương mại bút toán ghi nợ cán cân vãng lai c Một bút tốn ghi có cán cân dịch vụ bút toán ghi nợ bên cán cân vãng lai d Một bút tốn ghi có cán cân vãng lai bút toán ghi nợ cán cân thu nhập mục vơ hình a Bao gồm giao dịch, không hợp pháp b Là cách gọi khác sai số thống kê c Là cách gọi khác khoản mục dịch vụ d Là cách gọi khác dự trữ quốc gia giao dịch du lịch ghi chép a Cán cân thương mại b Cán cân vãng lai c Cán cân vốn d Cán cân thu nhập cân toán thặng dư hay thâm hụt, điều hàm ý a Sự thặng dư thâm hụt cán cân tổng thể b Sự thặng dư thâm hụt cán cân vãng lai c Sự thặng dự thâm hụt cán cân vốn d Sự thặng dư thâm hụt hay nhóm cán cân phận định cán cân toán chế độ tỷ giá thả nổi, cán cân vãng lai thặng dư a Cán cân toán quốc tế thâm hụt b Cán cân vốn thâm hụt c Cán cân thu nhập thặng dư d Cán cân vốn thặng dư thu nhập quốc dân > chi tiêu quốc dân a Tiết kiệm > đầu tư nội địa b Thặng dư cán cân vãng lai c Thâm hụt cán cân vốn d Tất câu quốc gia thâm hụt tiết kiệm a Hạ chi tiêu sản xuất b Đầu tư nội địa nhiều tiết kiệm c Dòng vốn chảy d A & B giảm thâm hụt vãng lai quốc gia phải thực sách a Giảm thâm hụt ngân sách b Tổng sản phẩm quốc dân mối tương quan với tiêu quốc dân c Thúc đẩy tăng trưởng tiết kiệm d Tất nghiên cứu ảnh hưởng thay đổi tỷ giá đến cán cân vãng lai thông qua hệ số co giãn có giá trị xuất nhập gọi a Phương pháp tiếp cận tiêu b Hiệu ứng đường cong J c Hiệu ứng điều kiện ngoại thương d Phương pháp tiếp cận hệ số co giãn số co giãn xuất η biểu diễn % thay đổi … tỷ giá thay đổi 1% a Số lượng hàng hoá xuất b Thị phần hàng hoá nước thị trường quốc tế c Giá trị hàng hoá xuất d Giá hàng hoá xuất số co giãn nhập ηM biểu diễn % thay đổi giá trị nhập tỷ giá a Không đổi b Thay đổi 10 % c Thay đổi 1% d Thay đổi 20 % phương pháp tiếp cận hệ số co giãn XK, NK, thực phá giá nội tệ trạng thái cán cân vãng lai phụ thuộc vào a Hiệu ứng giá b Hiệu ứng khối lượng c Hiệu ứng đường cong J d Tính trội hiệu ứng giá hay hiệu ứng số lượng ứng đường cong J a Cho thấy cán cân vãng lai xấu sau cải thiện dứơi tác động sách phá giá nội tệ b Cho thấy cán cân vãng lai cải thiện sau xấu tác động sách phá giá nội tệ c Cho thấy số lượng hàng hố XK > NK d Khơng câu phương pháp tiếp cận tiêu nhân tố sau cần đề cập nghiên cứu ảnh hưởng phá giá đến cán cân vãng lai a Thiên hướng tiêu biên b Thu nhập quốc dân c Chi tiêu trực tiếp d Cả nhân tố sử tỷ giá giao EUR USD/EUR Tỷ giá giao dự kiến năm sau USD/EUR, % thay đổi tỷ giá giao a EUR tăng b EUR giảm c EUR tăng d EUR giảm giá giao đồng bảng Anh USD/GBP Giả sử tỷ giá giao bảng Anh năm sau USD/GBP a Đồng USD tăng % b Đồng bảng Anh giảm c Đồng bảng Anh tăng % d Đồng bảng anh tăng thời điểm t nhà đầu tư phân tích đánh giá thấy đồng bảng Anh định giá cao co giãn giá trị thời điểm t+1, ông ta sẽ a Mua nhiều bảng trước giảm giá b Mua nhiều bảng trước tăng giá c Bán bảng trước giảm giá d Bán bảng trước tăng giá giá biến động có thay đổi a Mức chênh lệch lạm phát đồng tiền b Chênh lệch lãi suất c Thâm hụt cán cân toán d Tất 44.… kết so sánh giá hàng hoá nước ngồi với giá hàng hố nước a Tỷ giá hối đoái theo PPP b Cán cân vãng lai c Ngang giá sức mua FFP d Ngang giá sức mua tương đối sử tỷ giá thực ko đổi, nội tệ yết giá gián tiếp tỷ giá danh nghĩa tăng lên, yếu tố khác khơng đổi a Giá hàng hố XK rẻ b Giá hàng hoá Xk đắt c Giá hành hoá NK rẻ d Giá hàng hoá NK đắt vấn đề sau giả thiết luật giá a Thị trường cạnh tranh khơng hồn hảo b Hạn ngạch c Chi phí vận chuyển bảo hiểm d Thị trường cạnh tranh hoàn hảo bỏ qua hàng rào mậu dịch chi phí vận chuyển bảo hiểm sử quy luật giá bị phá vỡ Trong chế độ tỷ giá cố định, trạng thái cân luật giá thiết lập a Chính phủ dự trữ ngoại hối để can thiệp thị trưởng b Ngân sách TW sử dụng công cụ thị trường c Chính phủ áp dụng thuế suất thuế thu nhập cao d Hàng hoá vận động từ nơi có mức giá thấp tới nơi có mức giá cao Từ mức giá hàng hố ngang thị trường đặc điểm sau nhựơc điểm thuyết ngang giá sức mua tuyệt đối a So sánh giá rổ hàng hố tính nội tệ giá số hàng hố tính ngoại tệ b Tơn trọng giả thiết luật giá c Tỷ trọng hàng hoá rổ d Chênh lệch trình độ dân trí nghĩa thuyết ngang giá sức mua tương đối a Đánh giá CPSX NSLĐ quốc gia b Dự đoán thay đổi tỷ giá tương lai c Nguyên nhân thay đổi tỷ giá d Cá B & C hàng hoá, dịch vụ sau, hàng hố hàng hố tham gia TMQT ITG a Máy bay, ôtô, phần mềm máy tính b Dịch vụ mát xa, nhà hàng, karaoke, cắt tóc c Truyền hình cáp, báo điện tử d A & C nghĩa thuyết ngang giá sức mua tổng quát a Sự khác biệt hàng hoá ITG hàng hoá NITG b Kiểm chứng PPP c Nguyên nhân tỷ giá chênh lệch khỏi PPP d Cả vấn đề vấn đề sau vấn đề nguyên nhân tỷ giá chênh lệch khỏi PPP a Thống kê hàng hoá “ giống hệt nhau” b Chi phí vận chuyển c Năng suất lao động d Ko có hàng hố thay nhập phát Mỹ 3% Anh 5% Giả sử giả thiết PPP tồn đồng bảng Anh a Tăng giá b Giảm giá – c Giảm giá – d Tăng giá sử lãi suất năm Franc Thuỵ Sỹ 3% USD 4% Nếu hiệu ứng Fisher quốc tế tồn tại, đồng Franc Thuỵ Sỹ thay đổi a Tăng giá b Giảm giá c Tăng giá d Giảm giá sử lãi suất năm GBP 6% USD 4% nên tỷ giá giao GBP USD/ GBP hiệu ứng Fisher quốc tế tồn tại, dự kiến tỷ giá giao tương lai GBP / USD a b c d sử tỷ giá giao 122 JPY/USD, tỷ giá kỳ hạn năm 130 JPY /USD, lãi suất USD năm 5%, giả sử giả thiết CIP tồn lãi suất JPY Theo cơng thức dạng xác a b c d giá sức mua cho a Chi phí cắt tóc VN xác với chi phí cắt tóc HKơng b Tỷ lệ lạm phát quốc gia c Tỷ giá giao dự báo xác cho tỷ lệ lạm phát d Không câu nhà đầu tư Mỹ đòi hỏi tỷ suất sinh lợi thực 3% Lạm phát dự kiến Mỹ 5% rủi ro Lãi suất danh nghĩa USD theo dạng gần a 7% b 8% c 3% 10 d nhà đầu tư Anh đòi hỏi tỷ suất sinh lợi thực 3% Lạm phát dự kiến Anh 2%, rủi ro = Lãi suất danh nghiã GBP theo công thức dạng gần a b 5% c 3% d thuyết ngang giá sức mua tương đối phát biểu a Đồng tiền có tỷ lệ lạm phát cao đồng tiền có xu hướng giảm giá b Đồng tiền có tỷ lệ lạm phát cao đồng tiền có lãi suất cao c Chênh lệch tỷ giá phản ánh chênh lệch lạm phát d Lãi suất lớn tỷ lệ lạm phát giá phát biểu giá hàng hoá giới ……nếu tính = đồng tiền chung a Cân b Xấp xỉ cân c Chênh lệch d Tạo hội arvitrage xảy sử tỷ lệ lạm phát đôla Mỹ 5% Yên Nhật 7% Dự báo tỷ giá USD/SPY theo PPP năm tới ? a b c d lạm phát dự kiến 5% tỷ suất sinh lợi thực yêu cầu 6% Giả thiết rủi ro khơng tồn lãi suất danh nghiã a 1% b 11% c -1% d 6% sử tỷ giá giao USD / HKD = tỷ lệ lạm phát dự kiến USD 5%; tỷ lệ lạm phát dự kiến HKP 3% Tỷ giá giao dự kiến theo PPP a b c d 11 kiện Marstall- Lexker phát biểu trạng thái xuất phát cán cân vãng lai cân phá giá nội tệ dẫn đến a Cải thiện cán cân vãng lai ηX + ηM>1 b Thâm hụt cán cân vãng lai ηX +ηM =0 c Cải thiện cán cân vãng lai ηX +ηM - Xem thêm -Xem thêm 87 bài tập tài chính quốc tế có đáp án,
Đang tải.... xem toàn văn Thông tin tài liệu Ngày đăng 16/05/2015, 1832 Bài tập TCQT Dạng 1 Ngang giá lãi suất IRP Bài 1 kinh doanh chênh lệch lãi suất có phòng ngừa Ví dụ bài 5/44 chương 5 sách bài tập Đề S t = 1 bảng = F n = 1 bảng = $ Lãi suất bảng anh 4% i f Lãi suất $ 3% i h Hoạt động CIA có khả thi ko? Giải P o = F n / S t -1 = P = 1+ i h / 1+i f – 1 = Vì p o khác p nên IRP không tồn tại tức CIA khả thi nếu IRP tồn tại thì p o = p tức CIA không được Vì P o P thì CIA là của NĐT trong nuoc- Mỹ r f = 1+i f 1+ p o -1 bài 2 tính tỷ giá kỳ hạn trong tuong lai ví dụ bài 12/123 chuong 10 đề LS thực = 3% lạm phát anh 5% lam phat mỹ 2% S t = 1bảng = 1,8$ IRP tồn tại tính tỷ gia ky hạn năm sau Giải Ls danh nghia = 1 + ls thuc * 1+ lam phát -1 i h = 1+ 3% * 1+2% – 1 = i f = vì IRP tồn tại nên p o = p = 1+ i h / 1+i f – 1 = và F n = S t 1+ p o = Dạng 2 ngang giá sức mua PPP và hiệu ứng PISHER quốc tế IFE Bài 1 tính tỷ giá giao ngay tương lai Ví dụ bài 11/123 chuong 10 đề LS thực = 3% lạm phát anh 5% lam phat mỹ 2% S t = 1bảng = 1,8$ Giả định hiêu ứng fisher quốc te tồn tại Giải Cách 1 Ls danh nghia = 1 + ls thuc * 1+ lam phát -1 i h = 1+ 3% * 1+2% – 1 = i f = vì IFE tồn tại nên e f = 1+ i h / 1+i f – 1 = Tỷ giá giao ngay năm sau S t + 1 = S t 1+ e f = Cách 2 vì IFE tồn tại nên suy ra PPP cũng tồn tại theo Nên e f = 1+ I h / 1+I f – 1 = Tỷ giá giao ngay năm sau S t + 1 = S t 1+ e f = Mở rộng if tính tỷ giá giao ngay n năm sau thì S t+n = S t 1+e f n Bài 2 tỷ giá thực Ví dụ bài 11 /125 chuong 10 Đề Bảng anh giảm giá từ $ xuong 1$ vao cuoi nam Lam phat Anh 15% Lam phat my 5% Hỏi giá trị dong bang anh tăng hoac giam bao nhiu? Giải Dau năm P h giá cả ở mỹ = 100 P f giá cả ở Anh = 100 Cuối năm P’ h giá cả ở mỹ = 105 P’ f giá cả ở Anh = 115 Ta có S * t = S t / P h /P f = S * t+1 = S t+1 / P’ h /P’ f = Muc thay doi = S * t+1 / S * t -1 = . Bài tập TCQT Dạng 1 Ngang giá lãi suất IRP Bài 1 kinh doanh chênh lệch lãi suất có phòng ngừa Ví dụ bài 5/44 chương 5 sách bài tập Đề S t = 1 bảng = F n . PISHER quốc tế IFE Bài 1 tính tỷ giá giao ngay tương lai Ví dụ bài 11/123 chuong 10 đề LS thực = 3% lạm phát anh 5% lam phat mỹ 2% S t = 1bảng = 1,8$ Giả định hiêu ứng fisher quốc te. Po>P thì CIA là của NĐT trong nuoc- Mỹ r f = 1+i f 1+ p o -1 bài 2 tính tỷ giá kỳ hạn trong tuong lai ví dụ bài 12/123 chuong 10 đề LS thực = 3% lạm phát anh 5% lam phat mỹ 2% S t - Xem thêm -Xem thêm Bài tập tài chính quốc tế Có đáp án, Bài tập tài chính quốc tế Có đáp án,
Bài tập tài chính quốc tế có đáp án- ôn thi ngân hàng App giải bài tập thanh toán quốc tế, Bài tập thanh toán quốc tế chương 2, Giải bài tập thanh toán quốc tế chương 2, Bài tập thanh toán quốc tế chương 1 có lời giải, Hướng dẫn giải bài tập thanh toán quốc tế, Các dạng bài tập thanh toán quốc tế, Giải bài tập thanh toán quốc tế chương 3, Bài tập thanh toán quốc tế chương 4- Agribank. Gửi tới các bạn file tài liệu hay ôn thi ngân hàng nông nghiệp NGÂN HÀNG CÂU HỎI ÔN TẬP HỌC PHẦN TÀI CHÍNH QUỐC TẾ Câu 1 Trình bày những đặc điểm cơ bản của thanh toán quốc tế? Chỉ ra những điểm khác nhau giữa thanh toán quốc tế và thanh toán nội địa? Câu 2 Trình bày khái niệm, chức năng và đặc điểm của thị trường hối đoái? Câu 3Trình bày k/n, đặc đ và khả năng vận dụng các n/vkinh doanh ngoại hối? VD?Liên hệ thực tế việc cung ứng các D/V K/D ngoại hối của các NHTM VN? Câu 4 Khái niệm thanh toán qt Câu 5 Trình bày những nội dung cơ bản của phương pháp NPV trong đánh giá và lựa chọn dự án FDI? Câu 6 Trình bày khái niệm, các cách phân loại và vai trò của tín dụng quốc tế? Liên hệ thực tế ở VN trong thời gian qua? Câu 7 Trình bày các chế độ tỷ giá và chính sách điều hành tỷ giá? Liên hệ thực tế chính sách điều hành tỷ giá ở VN hiện nay? Câu 8 nội dung cơ bản của đầu tư quốc tế Câu 9 nội dung cơ bản của tín dụng quốc tế Câu 10 vai trò các thành viên tham gia thị trường hối đoái Câu 11 Phân tích các đặc điểm của tài chính quốc tế? Câu 13 Trình bày các hình thức FDI? Liên hệ thực tế hoạt động FDI ở VN? Câu 14 Trình bày khái niệm và các hình thức viện trợ quốc tế? Liên hệ thực tế của VN? Câu 15 Trình bày các quan điểm, khái niệm tài chính quốc tế? Phân tích vai trò của tài chính quốc tế? Câu 16 Thế nào là tỷ giá chéo? Ý nghĩa của việc xác định tỷ giá chéo? Phương pháp xác định tỷ giá chéo? Cho VD minh họa? Câu 17 Trình bày khái niệm, các loại hiệp định thanh toán quốc tế? Những nội dung chủ yếu của hiệp định Clearing song biên? Câu 18 Trình bày khái niệm và ý nghĩa của cán cân thanh toán quốc tế? Liên hệ thực tế cán cân thanh toán quốc tế của VN? Câu 19 Thế nào là thặng dư và thâm hụt cán cân thanh toán quốc tế? Phân tích các tác động của thực trạng cán cân thanh toán quốc tế đến haojt động kinh tế đối ngoại? Liên hệ thực tế ở VN? Câu 20 Phân tích vai trò của ODA trên 2 góc độ tiếp cận chủ thể hỗ trợ và chủ thể nhận hỗ trợ? Câu 21 Phân tích các điều kiện phát hành trái phiếu quốc tế? Liên hệ thực tiễn các quy định của VN hiện nay? Câu 22 Trình bày khái niệm, đặc điểm của FPI? Liên hệ thực tế FPI qua thị trường chứng khoán VN? Câu 23 Các lợi ích và rủi ro trong FPI? Phân tích các yếu tố tác động đến quyết định lựa chọn đầu tư trong nước và nước ngoài Cho VD minh họa? Câu 24 Thế nào là nợ nước ngoài? Giới thiệu những nội dung cơ bản của việc điều chỉnh quan hệ tín dụng quốc tế thông qua các câu lạc bộ London & Paris? Câu 25 Trình bày các chỉ tiêu và phân tích các yếu tố tác động đến tiến độ giải ngân nguồn vốn ODA? Câu 26 Nội dung cơ bản của hiệp định tránh đánh trùng thuế Câu 27 Phân tích các biện pháp điều chỉnh cán cân thanh toán quốc tế? Liên hệ thực tế ở VN? 36 Câu 28 Các nguyên tắc liên quan đến thuế quan trong tổ chức WTO Câu 29 Trình bày khái niệm, đặc điểm của thuế quan? Câu 30 Trình bày khái niệm, các hình thức và quy trình giải ngân nguồn vốn ODA? Liên hệ thực trạng về giải ngân nguồn vốn ODA ở VN thời gian qua? Câu 31 Trình bày các dạng thuế quan và vai trò của thuế quan? Câu 32 Trình bày các bộ phận của cán cân thanh toán quốc tế? Liên hệ thực tế về thực trạng của cán cân thương mại, cán cân vốn của VN thời gian qua? Câu 33 Trình bày những nội dung cơ bản trong quản lý sử dụng và trả nợ ODA? Liên hệ thực trạng về việc quản lý sử dụng nguồn vốn ODA ở VN trong thời gian qua? Câu 34 Phân tích những khó khăn trong đánh giá dự án FDI? Cho VD minh họa? 10 CAU HOI MON TAI CHINH QUOC TE Câu 35 quan điểm của bạn về chính sách tỷ giá của việt nam hiện nay Câu 35 có ý kiến cho rằng có thể kiềm chế lạm phát, cải thiện cán cân thanh toán thì NH nhà nước VN phải tăng lai suất, trình bày quan điểm trên? Câu 36 điều cần lưu ý đối với các nước đang phát triển khi tiếp nhận và sử dụng vốn ưu đãi từ các tổ chứ tài chính quốc tế ? liên hệ với thực tế ở VN Câu 37 có ý kiến cho rằng để khuyến khích xuất khẩu , góp phần cải thiện cán cân thương mại và ngân hàng thương mại vn nên phá giá đồng nội tệ, trình bày quan điểm? Câu38 thực trạng cán cân thanh toán quốc tế của việt nam giai đoạn 1998 – 2011 Câu 39 theo bạn điểm bất lợi của các biện phát cắt giảm chi tiêu, khi cán cân thương mại bội chi? Hãy liên hệ việt nam? Câu 40 Nền kinh tế VN bị ảnh hưởng ntn từ khủng hoảng kinh tế Mỹ năm 2008. Trình bày nhận định về triển vọng nền kinh tế VN trong những năm tới? Câu 41 Nợ nước ngoài và điều chỉnh của nợ nước ngoài của VN trong những năm gần đây? Câu 42 Bình luận về tác động của dòng vốn FPI trên thị trường CK Vn trong những năm qua? Câu 43 thực trạng thu hút FPI Giai đoạn 2003 đến 2008 Câu 44 bình luận vấn đề thu hút FDI ở việt nam Đáp án đề cương học phần tài chính quốc tế Câu 1 Trình bày những đặc điểm cơ bản của thanh toán quốc tế? Chỉ ra những điểm khác nhau giữa thanh toán quốc tế và thanh toán nội địa? Đặc điểm cơ bản của thanh toán quốc tế +TTQT ko những chịu sự điều chỉnh của luật pháp quốc gia mà còn chịu sự điều chỉnh của luật pháp và các tập quán quốc tế như UCP, URC,UR, văn bản pháp lý này tạo ra một sân chơi bình đẳng công bằng cho các chủ thể tham gia vào hđ ttqt, tránh những đáng tiêc xảy ra. +TTQT chịu sự ảnh hưởng của tỷ giá và dự trữ ngoại tệ của các quốc gia, đồng tiền đc sử dụng trong thanh toán quốc tế thường là đồng tiền tự do chuyển đổi và đc đánh giá là tiền mạnh trong giai đoạn đó như đồng tiền ở một số quốc gia USD, JPY.. or tiền quốc tếEUR, SDR. Việc đám phán lựa chọn đồng tiền thanh toán thích hợp, việc xác định duy trì quy mô và cơ cấu ngoại hối dự trữ hợp lý là công việc mà tất cả các quốc gia và các chủ thể cần quan tâm +Ngoại trừ các giao dịch xuất nhập khẩu hàng hóa đc mua qua con đường tiểu ngạch các giao dịch thanh toán quốc tế chủ yếu đc thực hiện qua hệ thống ngân hàng thương mại Những điểm khác nhau giữa thanh toán quốc tế và thanh toán nội địa +Cung ứng dịch vụ qua biên giới quốc gia chỉ có dịch vụ thì được chuyển qua biên giới còn người cung ứng dịch vụ thì không dịch cung ứng dịch vụ không xuất hiện trên lãnh thổ của nc tiêu dùng dịch vụ, k xuất hiện trên lãnh thổ của ng tiêu dùng dịch vụ đó. +TTQT ko chỉ chịu sự điều chỉnh của luật phát quốc gia mà còn chịu sự điều chỉnh luật pháp, công ước quốc tế, những văn bản pháp lý này tạo ra sân chơi bình đẳng cho các chủ thể tham gia vào hđ thanh toán. +Chịu sự ảnh hưởng của tỷ giá và môi trường kinh tế – chính trị thế giới. +Hình thành đại lý dịch vụ ở nước người tiêu dùng dịch vụ các ngân hàng thưởng thiết lập quan hệ ngân hàng đại lý với các ngân hàng sở tại hoặc cao hơn nữa là chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước tiêu thụ dịch vụ để thực hiện dịch vụ thanh toán. +Giao dịch thanh toán chủ yếu qua hệ thống ngân hàng. +Chủ thể tham gia thanh toán là những người cư trú và người không cư trú, hoặc giữa những người không cư trú. +Tiền tệ được chuyển từ TK của các chủ thể người không cư trú, người cư trú. Không kể một hay 2 ngân hàng tham gia ở cùng 1 quốc gia hay 2 quốc gia. +Tiền tệ được sử dụng trong thanh toán quốc tế là ngoại tệ đối với 1 trong 2 nước hoặc là nội tệ có nguồn gốc ngoại tệ . thường đc sử dụng các đồng tiền mạnh ở thời điểm đó Câu 2 Trình bày khái niệm, chức năng và đặc điểm của thị trường hối đoái? Khái niệm thị trường hối đoái Thị trường hối đoái là nơi thực hiện việc mua và bán, trao đổi ngoại hối, trong đó chủ yếu là trao đổi, mua bán ngoại tệ và các phương tiện thanh toán quốc tế. Đặc điểm tt hối đoáiTT hối đoái là một phần của thị trường tài chính, hoạt động mang tính chất đa dạng phong phú với những đặc điểm sau đây +thị trường hối đoái mang tính quốc tế vì nó hoạt động không chỉ trong phạm vi một nước, mà tren phạm vi toàn thể giới. Mối sự biến động của tỷ giá hối đoái trên một thị trường này đều có ảnh hưởng đến tỷ giá trên những thị trường khác. +thị trường hối đoái mang tính liên tục, các giao dịch diễn ra 24/24 trong các ngày làm việc trong tuần. +thị trường hối đoái chỉ giao dịch một số ngoại tệ nhất định,giao dịch các loại tiền tụ do chuyển đổi, trong đó đồng USD được coi là đồng tiền chuẩn. Trên thị trường hối đoái hiện nay tập trung giao dịch 15 đồng tiền chủ yếu. +sản phẩm giao dịch trên thị trường ngoại hối đã gia tăng rất mạnh, đặc biệt là sự tăng trưởng rất cao của các nghiệp vụ phái sinh như forward, option … +phương thức giao dịch trên thị trường hối đoái chủ yếu là không qua quầy OTC over the counter mà được thực hiện qua qua điện thoại, telex, fax, vi tính nối mạng. Chức năng TT hối đoái +kết nối các nhu cầu giao dịch ngoại tệ trong nền kinh tế + Làm cho các giao dịch mua bán trao đổi ngoại hối đi vào nề nếp, ổn định, góp phần ổn định thị trường tài chính + Giúp NHTW nắm bắt được thông tin về thị trường để tham mưu cho chính phủ trong việc thực hiện chính sách quản lý ngoại hối. + Tạo điều kiện để hội nhập với thị trường tài chính quốc tế.+ giao dịch trên thị trường với mục đích là thanh toán xuất nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ và xuất nhập khẩu vốn. Câu 3Trình bày k/n, đặc đ và khả năng vận dụng các n/vkinh doanh ngoại hối? VD?Liên hệ thực tế việc cung ứng các D/V K/D ngoại hối của các NHTM VN? N/v giao ngay là nv mua bán tiền trong đó mức tỷ giá đc thảo thuận tại thời điểm hôm nay nhưng viêc thanh toán giao nhận tiền đc t/hiện ngay trong ngày giao dịch or đc hoàn tất sau ngày giao dịch một khoảng tjan ngắn thường là 2 ngày làm việc. Đặc đ +đc t/hiện theo tỷ giá giao ngay +các nhà tạo giá cấp 1 cấp 2 và khách hàng phải dựa vào hợp đồng mua bán giao ngay. Ngày giá trị theo thông lệ là sau hai ngày làm việc.+ số lượng mua bán do hai bên thỏa thuận trong hợp đồng. + thực hiện trên tt tự do và trên tt liên ngân hàng giao ngay. Vận dụng n/v giao ngay đc sử dụng trong t/hợp +Đc k/hàng mua bán lẻ sử dụng để đáp ứng nhu cầu thanh toán ngay bằng các loại tiền tệ khác nhau, chủ yếu là hđ ttoan quốc tế +các ngân hàng sử dụng n/v giao ngay để cân đối trạng thái ngoại hối thông qua tt ngoại hối liên ngân hàng. n/v kỳ hạn là hđ tác nghiệp trong kinh doanh ngoại hối có ngày giao dịch đc xác định tại một thời điểm trong tương lai và đc thể hiện trên hợp đồng kỳ hạn. đ/điểm +mọi điều khoản của hợp đồng đc đàm phán ký kết ở hiện tại, còn việc giao nhận tiền đc thực hiện ở tương lai. Ngày giá trị kỳ hạn căn cứ vào thời hạn và ngày giao ngay của hợp đồng + đc thực hiện trên thị trường OTC, TT giao dịch kỳ hạn tổ chức theo mô hình phi tập trung + số lượng ngoại tệ mua bán thường lớn và chẵn. +đặc trưng bởi tính chất tự thân, các bên thống nhất nội dung trong hợp đồng. việc thực hiện hđ chỉ đc thực hiện vào ngày đáo hạn của hợp đồng + ký quỹ ko phải là yêu cầu bắt buộc + nhà đầu tư có thể lãi lỗ, hòa vốn. ngân hàng thu đc từ chênh lệch giá . Vận dụng có tính ứng dụng cao trong bảo hiểm rủi ro hối đoái, ngân hàng sử dụng nhằm bảo hiểm cho trạng thái ngoại hối của mình. k/hang sử dụng để bảo hiểm các khoản phải thu bằng ngoại tệ trong hđ kd xuất nhập khẩu, đầu tư bằng ngoại tệ. n/v hoán đổi là n/v kinh doanh ngoại hối trên cơ sở hợp đồng hoán đổi. đ/điểm +là h/đồng mua vào và bán ra một đồng tiền đc ký kết tại thời điểm hôm nay. +số lượng tiền mua vào và bán ra là như nhau. +ngày giá trị của hợp đồng mua vào và bán ra là khác nhau. + tạo ra sự ko cân xứng về thời gian+ gồm 2 loại h/đ hoán đổi giao ngay-kỳ hạn, h/đ hoán đổi kỳ hạn-kỳ hạn. +đc giao dịch trên tt tập trung. Vận dụng tác dụng bảo hiểm hối đoái cho h/đ vay và dự án đầu tư có kỳ hạn dài. . hđ thương mại qte giúp nhà kinh doanh xuất nhập khẩu cố định các khaonr phải thu và phải trả , vs ngân hàng đóng vai trò quan trọng trong việc đáp ứng quan hệ cung cầu tiền cho khách hàng, phòng ngừa rủi ro hối đoái và rủi ro tín dụng. vs ngân hàng TW là công cụ điều tiết cung cầu tiền trong nền kinh tế. n/v tương lai là n/v kinh doanh ngoại hối trren cơ sở hợp đồng ngoại hối tương lai. đ/điểm + là h/đ có tính chuẩn hóa theo quy định của sở giao dich. +tổ chức thị trường tương lai theo cơ chế thị trường tập trung , việc thang đc thực hiện hàng ngày. + đòi hỏi có sự tham gia của môi giới và chủ hợp đồng phải trả phí. + tỷ giá giao dịch ko cố định mà thay đổi theo tỷ giá thị trường.+tiền lãi lố khấu trừ vào tk ký quỹ.+thường đc thực hiện bằng 1 h/đồng đảo. Vận dụng nhà đầu tư dùng để giảm thiểu rủi ro khi đầu tư kinh doanh ngoại hối. n/v quyền chọn là n/vụ kinh doanh ngoại hối thông qua hợp đồng quyền chọn. đ/điểm +mọi điều khoản của hợp đồng đc đàm phán ký kết ở hiện tại còn việc giao nhận tiền đc thực hiện ở tương lai. + đc thực hiện trên thị trường OTC. +ko bắt buộc vs người mua quyên. +người mua phải trả phí cho người bán quyền.+người mua và bán quyền có thể lãi, lỗ hay hòa vốn. N/v acbit là n/vụ kinh doanh tiền tệ dựa trên sự khác biệt hay chênh lệch về tỷ giá và lãi suất giữa các thị trường. đ/điểm +nguyên tắc là mua nơi rẻ bán ở nơi đắt để hưởng thu nhập từ chênh lệch tỷ giá và lãi suất + có 3 loại acbit acbit địa phương, acbit 3 chiều, acbit bù đắp lãi suất. Liên hệ thực tế việc cung ứng các dịch vụ kinh doanh ngoại hối của các NHTM Việt Nam hiện nay + Kinh doanh ngoại tệ trên thị trường tiền gưi là hình thức kinh doanh ngoại hối của ngân hàng dùa trên cơ sở huy động ngoại tệ để tiến hành cho vay với mục đích có lãi thông qua công cụ lãi suất. hầu hết tất cả các ngân hàng thương mại đều nhận mua bán ngoại tệ tại các chi nhánh của hệ thống ngân hàng mình với tỷ giá theo quy định của NHNN.+có một số các ngân hàng cung cấp dịch vụ quyền chọn cho thị trường ngoại hối như Vietcombank, viettinbank, sài gòn thương tín, ANZ… Vietcombank ngoài các nghiep vu kinh doanh ngoai te nhu mua ban ngoai te giao ngay, quyen chon ngoai tệ còn kinh doanh nghiệp vụ Giao dịch ngoại hối tương lai. Ngân hàng ANZ ANZ là thành viên chính trên các Thị trường Tài chính thế giới cung cấp các dịch vụ chuyên về Ngoại hối. Tại Việt Nam ANZ một trong những ngân hàng nước ngoài mạnh nhất trong lĩnh vực này bởi đã hoạt động trong suốt 15 năm qua và giao dịch với số lượng lớn các khách hàng bao gồm các tổng công ty trong nước, các công ty đa quốc gia, các nhà đầu tư là các tổ chức tài chính và các khách hàng cá nhân. ANZ cung cấp một số các nghiệp vụ như-Nghiệp vụ Mua bán Ngoại tệ Giao bán Ngoại tệ Kỳ đổi Ngoại chọn Ngoại tệ. Ngân hàng sài gòn thương tín cũng là một ngân hàng có các nghiệp vụ kinh doanh ngoại hối rất đa dạng Nguồn tài liệu Slideshare
bài tập môn tài chính quốc tế có đáp án